TRÊN NGUYÊN TẮC in English translation

on the principle
trên nguyên tắc
trên nguyên lý
on the rule
trên nguyên tắc
về quy tắc
trên các quy định
on the principal
trên nguyên tắc
trên chính
on the guideline
trên nguyên tắc
on the principles
trên nguyên tắc
trên nguyên lý

Examples of using Trên nguyên tắc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong quá trình kiểm tra, diện tích của vết bỏng được xác định dựa trên nguyên tắc" chín" hoặc quy tắc" lòng bàn tay".
During the examination, the area of the burn is determined based on the rule of"nine" or the rule of"palm".
Cách bạn khái niệm hóa và tiếp thị loại hình doanh nghiệp địa phương của bạn sẽ dựa trên Nguyên tắc đại diện cho doanh nghiệp của bạn trên Google.
The way you conceptualize and market your type of local business will be based on the Guidelines for Representing Your Business On Google.
Hôn nhân phải được xây dựng trên nguyên tắc của sự tin tưởng, tôn trọng, tình yêu và cả sự hi sinh.
Marriage should be built on principles of trust, respect, love, and sacrifice.
Trump đã rút chữ ký của mình khỏi tuyên bố trên nguyên tắc mà cả bẩy quốc gia đã đồng ý.
Trump withdrew his signature from the statement of principles that all seven nations had agreed to.
Để duy trì tính hoàn thiện trong hệ thống và trên nguyên tắc công bằng, chúng tôi sẽ tiếnhành kiểm tra không định kỳ.
In order to maintain the integrity of the system and the principle of fairness, we will conduct an unscheduled security check.
Mọi người đều có thể hành động theo giáo lý và trên nguyên tắc theo đúng tiêu chuẩn đạo đức mà ta đã ban cho họ, GLGƯ 101: 78.
Every man may act in doctrine and principle according to the moral agency I have given him, D&C 101:78.
Trên tinh thần này và trên nguyên tắc không can thiệp vào chuyện nội bộ của nhau,
Based on this spirit and the principle of non-interference in each other's internal affairs, France refuses to
Photorammetry, dựa trên nguyên tắc biến đổi các vật thể trên các hình ảnh được chụp( tức là các bức ảnh), từ 2D thành mô hình 3D;
Photogrammetry, which is based upon the principle of transforming objects on captured images(i.e. photographs), from 2D into 3D model;
Được xây dựng trên nguyên tắc toàn vẹn,
Built on principles of integrity, quality, and stability,
Nhưng xây dựng luật pháp trên nguyên tắc của tình huynh đệ- tuyên bố rằng tất cả việc tốt và tất cả việc xấu đều từ luật pháp mà ra;
But make the laws upon the principle of fraternity- proclaim that all good, and all bad, stem from the law;
Prezi là một công cụ được xây dựng trên nguyên tắc thuyết trình mạnh mẽ- hình ảnh mạnh mẽ, kể chuyện và kết nối cảm xúc.
Prezi is a tool built on principles of powerful presentations- strong visuals, storytelling, and emotional connections.
Bây giờ trên nguyên tắc, chỉ có người đàn ông có thể giải quyết nó và có thể đuổi vợ ra khỏi nhà.
Now, as a rule, only the man can dissolve it and cast off his wife.
Pimsleur phát triển hệ thống của mình dựa trên 4 nguyên tắc mà ông coi là quan trọng trong việc hình thành các hiệp hội ghi nhớ và gợi nhớ ngôn ngữ trong não.
Paul Pimsleur developed his system using four principles he regarded as important to forming memory associations and language recall.
Bộ dụng cụ được xây dựng trên nguyên tắc của STEM( khoa học, công nghệ, kỹ thuật và toán học) và bao gồm đồ chơi mở để xây dựng và khám phá.
The kit is built on principles of STEM(science, technology, engineering and math) and includes open-ended toys to construct and explore.
Bây giờ trên nguyên tắc, chỉ có người đàn ông có thể giải quyết nó và có thể đuổi vợ ra khỏi nhà.
As a rule, it is now only the man who can dissolve it, and put away his wife.
Đo thể tích, trên nguyên tắc luân piston,
Volumetric meter, on principle of piston rotation,
Reiki là dựa trên nguyên tắc của lời dạy bí mật,
Reiki is based on principles of secret teachings, and on a belief in the accessing
Được thành lập trên nguyên tắc chất lượng,
Founded on principles of excellence, equality and opportunity for all,
Nước hoa" Niche" dựa trên nguyên tắc của họ về định nghĩa nguyên gốc của từ" niche" có nghĩa là phân phối hạn chế.
Niche perfumery base their principles on the original definition of the word“niche” which means limited distribution.
Trên nguyên tắc Theodoric là một cấp dưới,
While in principle Theodoric was a subordinate,
Results: 1097, Time: 0.0379

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English