TRÌ TRỆ in English translation

stagnant
trì trệ
tù đọng
ứ đọng
đình trệ
đọng
tù túng
đình đốn
chựng lại
stagnation
trì trệ
tình trạng trì trệ
đình trệ
sự đình trệ
ứ đọng
sự ứ đọng
tình trạng đình trệ
để đọng
sự đình đốn
tình trạng ứ đọng
sluggish
chậm chạp
uể oải
trì trệ
ì ạch
lờ đờ , uể oải
uể oải chậm chạp
chậm chạp lờ đờ
inert
trơ
trì trệ
bất động
chất
stagnating
trì trệ
đình trệ
đọng lại
ứ đọng
stalled
gian hàng
chuồng
quầy hàng
bị đình trệ
trì hoãn
chững lại
sạp
ngưng trệ
trì trệ
khựng lại
delays
trì hoãn
chậm trễ
hoãn lại
hoãn việc
bị trễ
of stagnancy
trì trệ
torpor
cơn buồn ngủ
trì trệ
hôn mê
uể oải
procrastination
sự trì hoãn
sự chần chừ
chần chừ
sự trì trệ
sự

Examples of using Trì trệ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng không như những quốc gia khác, nhà nước kiểm soát không có nghĩa là kinh tế trì trệ- tăng trưởng đã nhảy vọt lên 8 phần trăm mỗi năm.
But unlike many other countries, state control did not mean economic torpor- growth rocketed to 8 per cent a year.
Không có gì trong giáo dục là đáng kinh ngạc như số lượng ngu dốt mà nó tích lũy dưới dạng thực tế của sự trì trệ.- Henry Brooks Adams.
Nothing in education is so astonishing as the amount of ignorance that accumulates in the form of inert facts.”~ Henry Adams.
Tôi cho rằng đây là trạng thái ngủ của tôi- nếu từ“ ngủ” được định nghĩa như là trạng thái trì trệ giữa các khoảng thời gian hoạt động.
I suppose this was my form of sleep- if sleep was defined as the inert state between active periods.
dụng trạng thái ngủ như ngắn gọi là trì trệ để tiết kiệm năng lượng.
garden dormice used a short sleep-like state called torpor to save energy.
Tôi cho rằng đây là trạng thái ngủ của tôi- nếu từ“ ngủ” được định nghĩa như là trạng thái trì trệ giữa các khoảng thời gian hoạt động.
I suppose this was my form of sleep-if sleep was defined as the inert state between active periods.
Tôi hết sức ước mong việc trợ giúp không trì trệ này có thể giúp cổ võ hòa bình và việc tôn trọng luật pháp ở mảnh đất chịu thử thành thương đau này.
I deeply desire that without delay this might help to promote peace and respect for law in that sorely tried land.
Điều 40 xác định là không ai có quyền bán, phủ nhận hoặc trì trệ quyền công lý.
Clause 40: To no one shall we sell, delay or deny right or justice.
Trong khi nguồn cung cấp bạc trì trệ, chúng tôi tin rằng nhu cầu được củng cố bởi tăng trưởng kinh tế toàn cầu đồng bộ và sự gia tăng nhu cầu công nghiệp.
While silver supply stagnates, we believe demand is underpinned by synchronized global economic growth and an uptick in industrial demand.
Trong khi thương mại toàn cầu đã trì trệ, thương mại của Việt Nam đạt 190% GDP năm 2017 từ mức 70% trong năm 2007.
While global trade has stagnated, Vietnam's trade has soared to 190 percent of GDP in 2017 from 70 percent in 2007.
Tăng trưởng kinh tế của Nga đang chậm lại và có thể trì trệ trong hai năm tới,
Russia's economic growth is slow and may stagnate over the next two years,
Người có thể ê te không phát triển, người trì trệ sau bẩy năm phát triển đầu tiên,
One whose etheric body does not develop, who stagnates after the first seven years of development, does not have
Chiến lược‘ trì trệ' là một chiến thuật thường được sử dụng bởi các huấn luyện viên trong bóng rổ trường trung học trên toàn quốc.
The‘stalling' strategy is a commonly used tactic by coaches in high school basketball across the country.
Nhưng giá có thể trì trệ do nền kinh tế toàn cầu đang chậm lại làm giảm nhu cầu và dầu thô của Mỹ tràn ngập thị trường.
But prices could stall as a slowing global economy squeezes demand and U.S. oil floods the market.
Đó là khi các huấn luyện viên thông minh bắt đầu áp dụng chiến thuật trì trệ để cho đội của họ cơ hội tốt nhất có thể để giành chiến thắng.
That's when smart coaches start applying the stalling tactic to give their team the best possible chance to win.
Nếu một người trì trệ tại thể thứ hai,
If a person stagnates at the second body,
Bắc Kinh đang trì trệ trong các cuộc đàm phán với Tòa Thánh,
Beijing is stalling in talks with the Holy See, a source close
Nhiều người có thể trì trệ trong nhiều năm ở vị trí quản lý cấp trung vì họ không bao giờ biết cách lãnh đạo và hướng dẫn mọi người.
A lot of people can stagnate for years at this degree of middle management since they never learn to quit bossing people and begin leading people.
Nếu bạn đã trì trệ trong hai hoặc ba năm qua trong công việc của bạn ở vị trí hiện tại của bạn, đã đến lúc phải đi.
If you have been stagnate for the past two or three years at your job in your current position, it's time to go.
Các thủ đô lớn đã trì trệ, rút tiền từ các quốc gia,
Huge capitals have stagnated, withdrawing money from States,
Nếu một người trì trệ tại thể thứ hai,
If a person stagnates at the second body,
Results: 970, Time: 0.0589

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English