Examples of using Trật tự kinh tế in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
một bên là trật tự kinh tế khép kín,
Giáo hoàng Francis đã kêu gọi những người bị áp bức thay đổi trật tự kinh tế thế giới,
sẽ là một mô hình về trật tự kinh tế trong cộng đồng quốc tế trong thế kỷ 21," Thủ tướng Nhật Bản Shinzo Abe nói với các phóng viên.
Những sáng kiến này quan trọng không bởi các tác động kinh tế- tác động thực chất chắc chắn là ít hơn người ta nghĩ- mà thay vào đó là vì chúng đã tạo ra nhận thức ngày càng lớn về tính tất yếu trong tương lai của một trật tự kinh tế Châu Á do Trung Quốc lãnh đạo.
vì Ấn Độ dường như có khả năng tốt hơn trong việc“ vật lộn” với những phức tạp của trật tự kinh tế mới đang nổi lên trên thế giới.
Do vai trò quá lớn của Trung Quốc hiện nay trong thương mại hàng hóa toàn cầu, sự phụ thuộc của nước này vào dầu mỏ Trung Đông tạo ra một mối đe dọa rất thực tế đối với sự ổn định của thị trường năng lượng và trật tự kinh tế thế giới.
hệ thống giáo dục chuẩn bị cho học sinh trở thành những công dân trong một trật tự kinh tế lãnh đạo bởi sự nỗ lực để đạt đến tối đa lợi nhuận.
chia sẻ) câu trả lời của riêng họ để đàm phán trật tự kinh tế mới.
Mô hình tăng trưởng công nghiệp của xã hội mà ngày nay là mở rộng thử nghiệm của nó vào những xã hội phần lớn là nông nghiệp của Nam và Đông Nam Á, nhu cầu mà hệ thống giáo dục chuẩn bị cho sinh viên là để trở thành những công dân sản xuất trong một trật tự kinh tế được quản lý bằng sự thúc đẩy để tăng lên lợi nhuận.
trong khi ông Trump là một tỷ phú bất động sản nghi ngờ về trật tự kinh tế mà bà Yellen góp phần tạo ra.
các nền kinh tế quan trọng khác trong khu vực những động lực để ủng hộ TPP, một trật tự kinh tế mở được thiết lập dựa trên những quy định.
xây dựng một nền trật tự kinh tế mới với nhiều công bằng và bình đẳng hơn, chúng ta cần phải xây dựng
thiết lập xã hội cộng sản, một trật tự kinh tế xã hội được cấu trúc dựa trên quyền sở hữu chung của các phương tiện sản xuất và sự vắng mặt của các tầng lớp xã hội, tiền, và nhà nước.
phát triển đất mang tính công bằng, trật tự, kinh tế và bền vững.
Hayek Chủ Nghĩa Cá Nhân Và Trật Tự Kinh Tế.
Có nên thay đổi trật tự kinh tế toàn cầu?
Chủ Nghĩa Cá Nhân Và Trật Tự Kinh Tế- F. A. Hayek.
Chủ Nghĩa Cá Nhân Và Trật Tự Kinh Tế- F. A. Hayek.
Trách nhiệm của tôi là đảm bảo luật pháp và trật tự kinh tế.
Khi USD vượt bảng Anh, một trật tự kinh tế thế giới mới đã được thiết lập.