TRỞ VỀ NGA in English translation

return to russia
trở về nga
trở về nước
quay trở lại nga
returned to russia
trở về nga
trở về nước
quay trở lại nga
back in russia
trở về nga
go back to russia
returning to russia
trở về nga
trở về nước
quay trở lại nga
returns to russia
trở về nga
trở về nước
quay trở lại nga

Examples of using Trở về nga in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tôi có thể trở về Nga vì nó là cuộc sống của tôi.
I can't go back to Russia because it's my life.”.
Ông trở về Nga và phàn nàn về sự suy thoái tinh thần của đất nước,
He returned to Russia and deplored what he considered its spiritual decline, but in the last years of his life he embraced
Sau đó, ông liên tục bị từ chối trở về Nga và Irina cũng bị từ chối nhập cảnh Mỹ.
He was repeatedly denied returning to Russia, and she was likewise refused entry to the USA.
Sau Cách mạng Nga năm 1917, ông trở về Nga và được phái đi làm điệp viên cộng sản tại Scandinavia, Mexico, Tây Ban Nha, Thổ Nhĩ Kỳ và Vương quốc Anh.
After the Russian Revolution of 1917 he returned to Russia and was dispatched as a communist agent to Scandinavia, Mexico, Spain, Turkey, and Great Britain.
Sau khi rời Đông Đức trở về Nga, Tổng thống Putin được bổ nhiệm lên chức vụ người đứng đầu Tổng cục An ninh Liên bang Nga( FSB)- là“ hậu duệ” của KGB.
After returning to Russia, Mr Putin rose to become head of the Federal Security Service(FSB)- main successor to the KGB.
Sau đó ông trở về Nga, được chỉ định làm họa sĩ của Hải quân Nga..
After his return to Russia he was appointed as the official painter of the Russian Navy.
đã rời Syria và trở về Nga.
had left Syria and returned to Russia.
Thỉnh thoảng cô trở về Nga để thăm gia đình, bao gồm cả cha và ông bà.
She occasionally returns to Russia to visit family, including her father and grandparents.
Ngược lại, trong nhiều cuộc phỏng vấn sau ngày trở về Nga, Anna đã không đả động gì đến ma túy khi kể về cuộc hôn nhân 4 năm với Alex.
In contrast, in many interviews after her return to Russia, Anna has not talked about drugs when talking about a four-year marriage with Alex.
Sau khi trở về Nga trong cuộc Cách mạng Nga năm 1905, ông trở thành người Bolshevik.
After returning to Russia during the Russian Revolution of 1905, he joined the Bolsheviks.
Ông đứng về phía những người Bolshevik sau khi trở về Nga, và gia nhập Hồng quân năm 1919.
He sided with the Bolsheviks after returning to Russia, and joined the Red Army in 1919.
Tác giả đoạt giải Nobel Alexander Solzhenitsyn trở về Nga sau khi trải qua hai thập kỷ sống lưu vong.
Nobel Prize-winner, Alexander Solzhenitsyn, returns to Russia, ending two decades of exile.
đã quyết định trở về Nga sinh sống vào năm 1994.
reinstate his Soviet citizenship, but did return to Russia to live in 1994.
Sau khi trở về Nga, ông bắt đầu viết tiểu thuyết như một sở thích riêng tư.
After returning to Russia, he began to write fiction as a hobby.
Anh ta cho biết đã quyết định trở về Nga vào năm 2000, mà theo giới truyền thông là bắt đầu lại một cuộc sống trôi nổi.
He said he decided in 2000 to return to Russia, where, according to interviews and local media coverage, he resumed a glamorous life.
Nhưng khi trở về Nga vào năm 1994, ông đã thành người của quá khứ.
But when he returned to Russia in 1994 he became a figure from the past.
Năm 1901, Gedroits trở về Nga, thi đỗ các kỳ thi y khoa
By 1901, Gedroits had returned to Russia, where she would later pass her medical exams
Alekhine đến cuối tháng 10 năm 1914 mới trở về Nga sau khi qua đường Thụy Sĩ, Ý, London, Stockholm và Phần Lan.
Alekhine made his way back to Russia(via Switzerland, Italy, London, Stockholm, and Finland) by the end of October 1914.
Ông mong muốn được trở về Nga để gặp mẹ,
He also asked to be allowed to return to Russia because he wanted to see his mother,
Lenin trở về Nga và bắt đầu tiến hành chống lại chính phủ lâm thời vừa lật đổ chế độ Nga hoàng.
Lenin turned back to Russia to work against the new provisional government regime that had overthrown the tsarist regime.
Results: 156, Time: 0.0405

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English