TUỲ THUỘC in English translation

subject
chủ đề
đối tượng
đề tài
vấn đề
chịu
chủ thể
thể
môn
phải chịu
tuân
depending
phụ thuộc
tùy thuộc
dựa
tuỳ thuộc
depends
phụ thuộc
tùy thuộc
dựa
tuỳ thuộc
depend
phụ thuộc
tùy thuộc
dựa
tuỳ thuộc

Examples of using Tuỳ thuộc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mạng sống của họ tuỳ thuộc vào đó.
Their lives depend on it.
Tuỳ thuộc vào ngành công nghiệp,
Depending on the industry, the new,
Tuỳ thuộc trang bị trên xe,
Depending on the vehicle's equipment,
Nhưng để rút ngắn hay đẩy lùi các triệu chứng cũng còn tuỳ thuộc vào mức độ tổn thương nhiều hay ít, nếu có đã xảy ra rồi.
But successfully reducing or reversing the symptoms also depends on how much damage, if any, has already occurred.
Tuỳ thuộc vào cuốn sách, có thể tưởng tượng cuộc phỏng vấn
Depending on the book you could imagine that the interviews are taking place in a police station,
Nhưng nơi nào chúng ta cư trú, thiên đường hay địa ngục, tuỳ thuộc việc chúng ta chấp nhận
Where we reside-heaven or hell-will depend on whether we have accepted
Sự tiến bộ thiêng liêng của chúng ta tuỳ thuộc phần lớn vào sự nhạy bén của chúng ta trước những động lực tốt lành và sự sẵn lòng đáp trả của chúng ta.
Our spiritual progress depends in large part on our sensitivity to good inspirations and our readiness to respond.
Cũng cần lưu ý rằng cùng một mẫu chữ có thể được hiểu hoặc là chữ“ E” hoặc là số“ 5” tuỳ thuộc ngữ cảnh của mẫu chữ đó được sử dụng.
Note, too, that the same pattern can mean either the letter"E" or the number"5" depending upon the context in which the pattern is located.
Thiên đàng sẽ giúp một người nghĩ rằng ân sủng tuỳ thuộc vào Thiên Chúa nhưng niềm tin tuỳ thuộc vào tôi;
Heaven help the person who thinks that grace depends on God but faith depends on me;
Những hậu quả tiềm tàng của việc mắc phạm Mười Ác hạnh này tuỳ thuộc vào ý định và những cảm xúc đằng sau hành động.
The potential results of committing these Ten Non-virtues depend on the intention and emotions behind the action.
Người dùng sẽ có nhiều lựa chọn hơn về số lượng tiền phí phải bỏ ra để chi trả cho một giao dịch BCH, tuỳ thuộc vào tốc độ họ muốn.
Users will have more choice about how much(if anything) they wish to pay for sending a BCH transaction, depending on the speed they want.
Ánh sáng có thể được mô tả dưới dạng sóng, dạng hạt photon hoặc cả hai, tuỳ thuộc vào loại thí nghiệm đánh giá nó.
Light can be described as a wave, as a particle(photon), or as both, depending on the type of experiment that evaluates it.
Dữ liệu thường được cập nhật mỗi 1 đến 4 năm, tuỳ thuộc vào thiết bị.
Data is typically updated every 1 to 4 years, depending on the device.
Và" bản gốc và bản sao", tuỳ thuộc vào quyền phân phối
And“original and copies,” being subject to the right of distribution
Và" bản gốc và bản sao", tuỳ thuộc vào quyền phân phối
Original and copies,” being subject to the right of distribution
Mất bao lâu để học cách lái drone tuỳ thuộc phần nào vào loại drone bạn có.
How far can a drone fly will depend on the type of drone you purchase.
Bởi vậy, ý nghĩa đặc biệt về Thượng Đế tuỳ thuộc cái gì là hâm mộ nhất đối với một người.
Hence, the specific meaning of God depends on what is the most desirable good for a person.
Mẫu nhà có thể thiết kế nhiều loại tuỳ thuộc vào số lượng người ở, từ 4- 8 người.
The number of people that can stay in a property varies by type: of 4 to 8 people.
Tuỳ thuộc thị trường, hãng sẽ sử dụng Snapdragon 845 công nghệ 7nm
Depending on the market, the company will use Snapdragon 845 technology 7nm
Tuỳ thuộc bạn cần bao nhiêu thời gian
Depending on how much time and money it takes to meet up,
Results: 175, Time: 0.038

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English