Examples of using Vào tổng thống in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhắm mục tiêu vào tổng thống.
Họ chỉ muốn nhằm vào tổng thống.
Rằng đã có một cuộc ám sát nhằm vào Tổng thống xảy ra.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào Tổng thống Macri.
Một cuộc đảo chính không thành công nhắm vào tổng thống Mikhail S. Gorbachev.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào Tổng thống Macri.
Bloomberg đã nhắm vào Tổng thống Donald Trump
Những chiếc xe tăng đã phá toang cánh cổng vào dinh tổng thống và những người lính đã kéo lên lá cờ hai màu vàng và đỏ của Việt cộng.
sẽ bị đối xử thế nào khi chĩa súng và bắn vào Tổng thống Obama?
sau khi ông ném giày của mình vào Tổng thống George W.
Tuy thế chắc chắn chúng ta có thể quy trách đúng vào tổng thống về những lỗi lầm chính trị trong bốn năm qua.
Khi tôi rời đi, chúng tôi không có một cuộc điều tra tập trung vào Tổng thống Trump”, ông Comey nói với các nhà điều tra Nghị viện.
Mọi sự chú ý đều đang đổ dồn vào tổng thống, người đầu năm nay vừa tái đắc cử nhiệm kỳ thứ hai và chuẩn bị tuyên thệ nhậm chức vào ngày 20/ 10.
Đúng vào tổng thống về những lỗi lầm chính trị trong bốn năm qua.
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào tổng thống, cả hai sẽ chốt một thỏa thuận
Năm 2000, một quảng cáo của đảng Cộng hòa nhắm vào Tổng thống Al Gore, cho thấy từ" chuột".
Nhiều người dân đã mất niềm tin vào Tổng thống, khiến bà ấy khó theo đuổi bất kỳ chính sách thực sự nào trong thời gian nắm quyền còn lại”.
Câu chuyện tập trung vào một vụ ám sát nhằm vào Tổng thống Hoa Kỳ, được mô tả từ nhiều góc nhìn một sự kiện xảy ra của các nhân vật khác nhau.
Quốc hội phụ thuộc nhiều hơn vào Tổng thống hơn là về Quốc hội," đọc bản kiến nghị.
Anh giải quyết được chuyện đó, sự tin tưởng vào Tổng thống sẽ chuyển thành sự tin tưởng vào các lựa chọn của ông ấy.