Examples of using
Về những nguyên tắc
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Tôi nghĩ ông đã rõ ràng tạo được thỏa thuận về những nguyên tắcvề trật tự dựa theo quy tắc,
I think it's clear that you have established this year, last year, and for some time agreement on those principles of the-- the rules-based order,
Cầu nguyện cho 73 nhóm sản xuất Chương trình Phụ Nữ và Hy vọng được sự khôn ngoan từ Chúa khi dạy về những nguyên tắc của Ngài liên quan đến Hôn Nhân và mối quan hệ gia đình.
Pray for wisdom for the 73 Women of Hope production teams as they teach God's principles concerning marriage and family relationships.
sự lẫn lộn về những nguyên tắc mà Chúa đã quy định cho các Cơ Đốc Nhân.
elevating it to the first place, she generates confusion about the disciplines that God does prescribe for Christians.
kiến thức căn bản về những nguyên tắc bố cục.
a little experience and a working knowledge of some basic layout principles.
mở mang sự hiểu biết của học sinh về những nguyên tắc.
disciplines is central to improving and expanding students' understanding of the principles.
Nhà báo hoài nghi Ambrose Bierce đã định nghĩa“ chính trị” là“ một cuộc xung đột về quyền lợi giả trang như một cuộc tranh luận về những nguyên tắc; sự chỉ đạo những công việc chung vì ích lợi riêng”.
The cynical journalist Ambrose Bierce defined“politics” as:“a strife of interests masquerading as a contest of principles; the conduct of public affairs for private advantage.”.
đó không phải về những bãi đá mà về những nguyên tắc cho toàn khu vực châu Á- Thái Bình Dương.
U.S. position on the South China Sea disputes, Russel reiterated that it was not about rocks but about rules for the Asia-Pacific region.
Các luật sư khá giả, các nhân viên chăm sóc tại các trung tâm, các giáo viên trường công hay những cụ già đã từng trách móc tôi trong công viên, tất cả họ đều nói về những nguyên tắc cơ bản giống nhau.
Well-off lawyers, caregivers in French day-care centers, public-school teachers, and old ladies who chastise me in the park all spout the same basic principles.
kiến thức căn bản về những nguyên tắc bố cục.
a little experience and a working knowledge of some basic layout principles.
Mỗi lần anh nói về những nguyên tắc của Chuanh, về nước đôi,
Whenever he began to talk of the principlesof Ingsoc, doublethink,
đặt ra tiêu chuẩn về những nguyên tắc chống doping tại hơn 600 giải đấu thể thao trên toàn cầu,
sets the standard for anti-doping guidelines in more than 600 sports leagues around the globe, released their updated list
Những kẻ nào mà tư tưởng hình thành trước cách mạng thì không thể có hiểu biết đầy xúc cảm về những nguyên tắc của Chủ nghĩa Xã hội Anh.”.
referring to Winston and Julia when it snorted contemptuously:“Old-thinkers unbellyfeel Ingsoc,” i.e.,“Those whose ideas were formed before the Revolution cannot have a full emotional understanding of the principlesof English Socialism.”.
đặt ra tiêu chuẩn về những nguyên tắc chống doping tại hơn 600 giải đấu thể thao trên toàn cầu,
set the standard for anti-doping guidelines in more than 600 sports leagues around the world, have released their updated
sẽ tìm thấy trong Ethics một giải thích có hệ thống về những nguyên tắc, qua đó họ quyết định là những ứng xử của họ nên được quy định theo[ 3].
rise above the level of decent, well-behaved citizens will find in the Ethics a systematic account of the principles by which they hold that their conduct should be regulated.
Hoa Kỳ và Mông Cổ tái khẳng định những cam kết tầm quốc gia về những nguyên tắc hợp tác đã được nêu ra trong bản tuyên bố chung Hoa Kỳ- Mông Cổ năm 2007 cũng như sự nhất trí đạt được trong các bản tuyên bố chung trước đó vào các năm 2004 và 2005.
The United States and Mongolia reaffirmed their nations' commitments to the principles of cooperation outlined in the 2007 U.S.-Mongolia Joint Statement, and to the consensus reached in the 2004 and 2005 U.S.-Mongolia Joint Statements.
Ngài đưa ra những những kết quả ở đây về những nguyên tắc đã được trình bày trước đó trong Thư Gửi Tín Hữu Rôma
He is drawing out the consequences here of principles previously presented in the Letter to the Romans and elsewhere, and we need to search for those principles to
tại Columbus Circle và lắng nghe các bài phát biểu về những nguyên tắc của tổ chức Women' s March,
performers who echoed the Women's March organization's broad swath of principles, like protecting reproductive rights, LGBTQIA rights,
Cho rằng thái độ này có thể là cách tiếp cận của triều giáo hoàng đương nhiệm, về những nguyên tắc mà đức Biển Đức XVI gọi là“ bất khả thương lượng“ vì chúng đã được khắc ghi trong chính bản tính con người, chuyện ấy, bây giờ, trở thành một giả thiết hơn một điều chắc chắn.
That this may be the approach of the current pontificate, on principles that Benedict XVI called“nonnegotiable” because they were inscribed in the very nature of man, is for now more a hypothesis than a certainty.
Thay vào đó, báo cáo này là một tuyên bố về những nguyên tắc, ưu tiên và mục tiêu- một hướng dẫn giúp các thành viên của tòa soạn hiểu toàn
This report is instead a statement of principles, priorities and goals- a guide to help members of the newsroom understand more fully the direction that The Times is moving
James Madison, vị Tổng thống và là người đóng góp cho Hồ sơ Liên bang( Federalist Papers), cho rằng các thế hệ về sau sẽ biết ơn các nhà lập quốc về thành tựu chính trị của họ và về những nguyên tắc quản lý đất nước hiệu quả được quy định trong Hiến pháp Hoa Kỳ.
James Madison, president and contributor to the Federalist Papers, believed that posterity would be indebted to the Founding Fathers for their political achievement and for the sound governing principles provided for in the U.S. Constitution….
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文