VỀ TỔNG THỐNG in English translation

about the president
về tổng thống
về chủ tịch
about the presidency
về tổng thống
presidential
tổng thống
cử
bầu cử tổng thống
tranh cử tổng thống
cuộc

Examples of using Về tổng thống in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Với một vụ nổ kinh khủng, Hamazura nhìn về hướng Tổng Thống chỉ… và cuống cuồng hãm phanh.
With a confused expression, Hamazura looked over in the same direction as the president… and then frantically slammed on the brakes.
Người Anh dự kiến sẽ có mưa mời về Tổng thống Trump khi ông đến Anh hôm thứ Năm.
Britons are expected to rain invective on President Trump when he arrives in the United Kingdom Thursday.
Khi Blanton nói về tổng thống Bush, tôi bảo:” Ông biết không,
When Blanton rambles on about President Bush, I say,"You know, I stopped listening
Ông đặc biệt nhấn mạnh rằng ông chưa bao giờ nói bất cứ điều gì về Tổng thống Trump", Cố vấn an ninh cấp cao của Tổng thống Moon Jae- in cho biết.
He particularly emphasized that he has never said anything negative about President Trump,” Moon's national security adviser Chung Eui-yong said, according to Reuters.
Dù Chủ tịch Kim Jong Un có những tình cảm cá nhân tốt đẹp về Tổng thống Trump, chúng mang tính cá nhân theo đúng nghĩa của từ này.
Although Chairman Kim Jong Un has a good personal feelings about President Trump, they are, in the true sense of the word,‘personal'.
Đây là một thí dụ rõ rệt về tổng thống dùng vị thế đứng đầu ngành hành pháp để thao túng luật pháp hầu đoạt được lợi ích chinh trị cho chính bản thân.
It's a clear example of the president using his position as chief executive to manipulate the law for his own political gain.
PV: Vì vậy, bạn đã nói về Tổng thống Bush rằng ông không quan tâm đến người da đen.
REPORTER: So you had said of President Bush that he doesn't care about black people.
Những đánh giá về Tổng thống Trump mang tính tiêu cực hơn
The evaluations of President Trump were far more negative
Trong một cuộc tấn công tế nhị nhẹ nhàng về Tổng thống Duterte, các giám mục đã lên án“ những người đã phỉ báng Danh thánh Thiên Chúa”….
In a thinly veiled attack on President Duterte, the bishops condemned‘those who have blasphemed God's Holy Name'.
Trong lúc ấy, tôi biết rất rõ về tổng thống, nếu có một cơ hội cho một cuộc gặp gở,
In the meantime, I know the president very well, if there is an opportunity for a meeting,
Món quà rẻ nhất có lẽ thuộc về Tổng thống Chính quyền Palestine Mahmoud Abbas khi ông này mua tặng Tổng thống Obama một chai dầu olive có giá 75 USD vào năm 2009.
Dr. Mahmoud Abbas, the President of the Palestinian Authority, brought President Obama a $75 bottle of olive oil in 2009.
Nó đề cập đến tiểu sử mà Black đã viết về Tổng thống Franklin D. Roosevelt
She notes that Black is the author of biographies on presidents Franklin Roosevelt
Tôi đọc một bài báo về tổng thống đầu tiên của Ấn Độ là Tiến sĩ Rajendra Prasad đã từng viết bằng cả hai tay.
I read in a magazine that Dr. Rajendra Prasad India's first president used to write with both hands.
Q- Nhận thức về tổng thống đã thay đổi như thế nào kể từ những ngày đầu của Cộng hòa?
How have perceptions of the presidency changed since the early days of the Republic?
Chắc chắn rằng, nhiều Ủy ban Hạ viện sẽ mở cuộc điều tra về Tổng thống, các thành viên trong chính quyền của ông và gia đình ông.
With certainty, various House Committees will open investigations into the President, members of his administration and his family.
Nói tóm tắt về Tổng thống về sự phát triển, Bộ trưởng Chitando cho biết giai đoạn đầu tư đầu tiên sẽ chứng kiến khoản đầu tư trị giá 2 tỷ USD.
Briefing the President on the development, Minister Chitando said the first phase of investment will see the injection of $2 billion.
Bà đã tiến hành một cuộc điều tra giả mạo về Tổng thống được bầu cử dân chủ của Hoa Kỳ, và bà đang cố gắng làm điều đó một lần nữa.
You conducted a fake investigation upon the democratically elected president of the United States and you are doing it yet again.
Ví dụ, những miêu tả tích cực về Tổng thống Lincoln( 1861- 1865) trước đây giờ lại cực kỳ tiêu cực.
Previously positive descriptions of President Lincoln(1861-1865), for example, were now overwhelmingly negative.
Cuốn tiểu thuyết này nói về Tổng thống Belisario Betancur và cuộc đấu tranh
This novel speaks of President Belisario Betancur and her own struggle with death threats
Chúng ta mất 200 năm để tạo nên biểu tượng về tổng thống… và tôi không muốn hủy hoại nó bằng vụ này.
And I'm not gonna undermine it with something like this. It took over 200 years to create the symbol of the presidency.
Results: 324, Time: 0.0336

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English