VỖ TAY in English translation

applause
vỗ tay
những tràng pháo tay
clap
vỗ tay
applaud
hoan nghênh
vỗ tay
khen ngợi
ca ngợi
tán thưởng
tán dương
hoan hô
vỗ tay tán thưởng
clapping
vỗ tay
applauded
hoan nghênh
vỗ tay
khen ngợi
ca ngợi
tán thưởng
tán dương
hoan hô
vỗ tay tán thưởng
clapped
vỗ tay
applauding
hoan nghênh
vỗ tay
khen ngợi
ca ngợi
tán thưởng
tán dương
hoan hô
vỗ tay tán thưởng
claps
vỗ tay
applauds
hoan nghênh
vỗ tay
khen ngợi
ca ngợi
tán thưởng
tán dương
hoan hô
vỗ tay tán thưởng

Examples of using Vỗ tay in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vỗ tay hay không vỗ tay đây?
To applaud or not to applaud?
Sakamochi vỗ tay vài lần để thu hút sự chú ý về phía mình.
Sakamochi clapped his hands together several times to get their attention.
Vỗ tay: Lý do sợ vua.
Hand clapping: Reason to fear the King.
Chờ cho vỗ tay để chết đi.
He waited for the applause to die down.
vỗ tay, em bé tã.
Baby clother, baby diaper.
Thầy Giáo vỗ tay để tập trung sự chú ý của chúng tôi.
Teacher clapped his hands together to get our attention.
Magnus vỗ tay và toàn bộ căn phòng bỗng tràn ngập ánh sáng.
Magnus clapped his hands together and the room was suddenly flooded with light.
Reyna vỗ tay và Octavian bước lên phía trước.
Reyna clapped her hands, and Octavian came forward.
Vỗ tay, Germaine nói lời khen ngợi Olga.
Clapping his hands, Germaine praised Olga.
Đây là tiếng vỗ tay của một bà tay, im lặng này….
This is the sound of one hand clapping, this silence….
vỗ tay khi bạn đúng.
And you get applauded if you're right.
Ta cũng sẽ vỗ tay, Ta sẽ thỏa cơn giận.
I also will clap my hands and I will satisfy my fury;
Nhiệm vụ đầu tiên là vỗ tay hai lần và nói“ Tôi rất mạnh mẽ”.
The first task was to clap twice and say“I am very strong”.
Vỗ tay và cho chúng tôi xem anh nhanh cỡ nào.
Clap your hands, and let's see how fast you are.
Vỗ tay!
Clap hands!
Không vỗ tay… không cái trò khỉ đó!
No clapping hands… none of that stuff!
Nói đoạn, chàng vỗ tay, ba tên nô lệ đi vào.
As he spoke, he clapped his hands, and in came three slaves.
Tôi sẽ vỗ tay khi thấy một buổi trình diễn thịt nướng nhà sư khác.
I will clap my hands at seeing another old media barbecue show.
Vỗ tay đã được nói tơi như là một ví dụ của.
Clapping hands is specifically mentioned as an example of.
Chifuyu vỗ tay và nhau và mọi người bắt đầu làm theo lệnh.
Chifuyu clapped her hands together and everyone began working as ordered.
Results: 3301, Time: 0.0291

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English