Examples of using Vững bền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
Những người định cư ở đó đã xây dựng những ngôi nhà vững bền và thoải mái hơn cho mình.
Để đi sâu vào hơn nữa, giờ đây, bạn nhắm đến sự hoàn toàn chú tâm vững bền vào hơi thở.
đẩy nhanh sự thay đổi để vững bền hơn.
Để đi sâu vào hơn nữa, giờ đây, bạn nhắm đến sự hoàn toàn chú tâm vững bền vào hơi thở.
đảm bảo cho Gardenscapes luôn tươi mới và vững bền.
Đáng nhớ nhất đó chính là sự chân thành và tình bạn vững bền đối với người emtrai đã quá cố của tôi Michael Jackson.
Những game nổi tiếng thường làm chúng ta nhớ, nhưng chúng ta lại thường lựa chọn những tựa game vững bền cho nhu cầu cá nhân.
phát triển vững bền qua hàng ngàn năm trên đất nước của xứ sở hoa Chămpa.
Tóm lại, tất cả các quốc gia càng ngày càng khẩn trương hơn trong việc chấp nhận trách nhiệm tìm kiếm các giải pháp vững bền".
Sự kính sợ Chúa là trong sạch, vững bền muôn đời;
Tôi tin chính phủ này không thể vững bền mãi mãi với một nửa nô lệ và một nửa tự do".
tình bằng hữu vững bền, và sự sống sung mãn.
giao ước Ta với người sẽ vững bền.
Như tình yêu của Thiên Chúa vững bền và vĩnh viễn thế nào thì chúng ta cũng muốn tình yêu làm nên gia đình này được bền vững và vĩnh tồn.
Người không sợ cái tin hung; Lòng người vững bền, tin cậy nơi Ðức Giê- hô- va.
Năng lượng chính là trọng tâm để định hình một tương lai vững bền và bình đẳng,
Taleb xây dựng khái niệm vững bền như một chủ đề trung tâm của cuốn sách sau này của ông, Antifragile: Những điều thu được từ sự rối loạn.
cùng lúc vững bền.
Ở trạng thái rắn, osimi có một màu trắng hơi xanh tương tự như kẽm và vững bền với các axit.
chìa khóa cho thành công vững bền chính là mạng lưới mà bạn sử dụng.