WHEY LÀ in English translation

whey is
whey are

Examples of using Whey là in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whey là một thành phần của sữa.
Whey is the water portion of milk.
Whey là sản phẩm phụ của sản xuất sữa.
Whey is a by-product of milk production.
Trong các loại protein, whey là loại có chất lượng cao nhất.
In proteins, whey is the highest quality type.
Whey là những thứ còn sót lại từ quá trình làm phô mai.
Whey is what's left over when cheese is processed.
Thời gian tốt nhất để để dùng whey là sau khi tập luyện của bạn.
The best time to use whey is after a workout.
Protein whey là rất đầy
Whey protein is highly filling
Nhưng đừng để giá thấp lừa bạn- whey là một chất lượng cao, protein có hiệu quả.
But never let the low value fool you- whey is a high-high quality, powerful protein.
Nhưng đừng nghĩ giá rẻ không tốt- whey là loại protein chất lượng cao và rất hiệu quả.
But never let the low value fool you- whey is a high-high quality, powerful protein.
Whey protein cô đặc- Whey là nguồn phổ biến nhất của protein được tìm thấy trong thể dục dưỡng sinh.
Whey protein concentrate- Whey is the most common source of protein found in fitness supplements.
Whey là một protein sữa có hàm lượng amino acid chuỗi nhánh cao( BCAAs, số 4 trong danh sách của chúng tôi).
Whey is a milk protein that has a high level of branched-chain amino acids(BCAAs, No. 4 on our list).
Whey là phải cnạp sau khi một buổi tập từ cơ bắp của bạn đang mệt mỏi và cần phải được bổ sung.
Whey is a must for after a workout since your muscles are tired and need to be replenished.
Whey là sản phẩm phụ của quá trình sản xuất phô mai- chất lỏng còn sót lại sau khi sữa bị vắt và căng.
Whey is a byproduct of cheese manufacturing; the liquid that remains after the milk has been curdled and strained.
Whey là một protein sữa có chứa một số lượng lớn các axit amin phân nhánh( BCAAs, số 4 trong danh sách của chúng tôi).
Whey is a dairy protein that contains a large amount of branched amino acids(BCAAs, No. 4 in our list).
Đạm whey là cách hiệu quả nhất để bổ sung protein vào chế độ ăn kiêng mà không có thêm calo từ carbohydrate hoặc chất béo.
Whey protein is the most efficient way to add protein to the diet without extra calories from carbohydrates or fat.
Whey là một protein sữa có chứa một số lượng lớn các axit amin phân nhánh( BCAAs, số 4 trong danh sách của chúng tôi).
Whey is a milk protein that has a high level of branched-chain amino acids(BCAAs, No. 4 on our list).
Trong trạng thái lỏng ban đầu của nó, whey là một hỗn hợp của hầu hết nước với một số protein, chất béo, carbohydrate và lactose.
In its original liquid state, whey is a mixture of mostly water with some protein, fat, carbohydrates and lactose.
Trong“ Vòng tuần hoàn Xanh”, nước Whey là một trong những yếu tố kết nối chính,
In this Green Circle, Whey is one of the key connections between Pizza 4P's
Chỉ số BV của whey là khoảng 104, trong khi đó, thực phẩm có
The BV of whey is roughly 104, while the next highest BV is 100,
Chỉ số BV của whey là khoảng 104, trong khi đó, thực phẩm có
The BV of whey is about 104, while the next highest BV is 100,
Chỉ số BV của whey là khoảng 104, trong khi đó,
The BV of whey is 104, while the next highest BV(100)
Results: 876, Time: 0.0165

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English