A FIRST IMPRESSION - dịch sang Tiếng việt

[ə f3ːst im'preʃn]
[ə f3ːst im'preʃn]
ấn tượng đầu tiên
first impression
initial impression
first impressive
1st impression
the first impressionist
a primary impression

Ví dụ về việc sử dụng A first impression trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You want your company to make a great first impression on clients, vendors, and other entities- a logo for instance only has a fraction of a second to make a first impression.
Bạn muốn công ty của bạn tạo ấn tượng đầu tiên tuyệt vời cho khách hàng, nhà cung cấp và các thực thể khác- ví dụ như một logo chỉ một phần giây để tạo ấn tượng đầu tiên.
I really hope this tutorial has helped you to make a first impression about WordPress and decide if this is the right website building platform for you
Tôi thực sự hy vọng bài viết này đã hỗ trợ bạn có những ấn tượng đầu tiên về WordPress cũng
Your customers will not give you a second chance to make a first impression in a digital world, first impressions are vital and an outstanding website design development is the key to success.
Khách hàng sẽ không cho bạn cơ hội thứ hai để tạo ấn tượng lần đầu tiênTrong một thế giới kỹ thuật số ấn tượng đầu tiên rất quan trọng, và website có thiết kế nổi bật chính là chìa khóa của thành công.
Nonverbal communication strengthens a first impression in common situations like attracting a partner or in a business interview: impressions are on average formed within the first four seconds of contact.
Giao tiếp phi ngôn ngữ sẽ trở thành điểm mạnh với ấn tượng đầu tiên trong những trường hợp thông thường giống như thu hút đối tượng hay trong phỏng vấn việc làm: thời gian tạo ra ấn tượng trung bình là trong 4 giây đầu tiên khi tiếp xúc.
it should be recognized that people can be visually reliant when forming a first impression of a product.
cần nhận thấy rằng người ta có thể tin tưởng bề ngoài khi có những ấn tượng đầu tiên về một sản phẩm.
It is important to do the interior design living room because that's where you get a first impression when first visit to your home.
Điều quan trọng là để làm việc thiết kế nội thất của phòng khách bởi vì đó là nơi mà bạn có được những ấn tượng đầu tiên khi họ lần đầu tiên ghé thăm nhà bạn.
This study gives us further convincing evidence that you definitely don't get a second chance to make a first impression and that your approach, handshake and overall body language are the key factors in deciding the outcome.
Kết quả nghiên cứu là bằng chứng đầy thuyết phục chứng tỏ bạn chắc chắn không có cơ hội thứ hai để tạo ra ấn tượng đầu tiên và cách tiến đến gần, bắt tay hay ngôn ngữ cơ thể nói chung của bạn là các yếu tố rất quan trọng quyết định kết quả.
Researchers have found that it takes less than a second for people to form a first impression, and only 2.6 seconds for their eyes to land on the areas of a website that most influences that first impression..
Theo nghiên cứu, một người khi xem một trang web sẽ mất khoảng 50 ms để hình thành lên ấn tượng đầu tiên và mất khoảng 2,6 giây để mắt người sử dụng đặt lên khu vực của trang web có những ảnh hưởng nhất đến ấn tượng đầu tiên của họ.
And though you never get a second chance to make a first impression, you only have to make a good first impression once to lay a solid foundation on which to build a profitable relationship with your prospect.
Và vì thế bạn không bao giờ có được một cơ hội thứ hai để tạo ấn tượng đầu tiên, bạn chỉ có để tạo ấn tượng tốt đầu tiên một lần đặt một nền tảng vững chắc để xây dựng một mối quan hệ lợi nhuận với khách hàng của bạn.
Making a first impression.
Tạo ấn tượng đầu tiên.
Especially as a first impression.
Nhất là ấn tượng đầu tiên.
To make a first impression.
Tạo một ấn tượng đầu tiên.
A logo is a first impression.
Logo là ấn tượng đầu tiên.
The power of a first impression.
Sức mạnh của ấn tượng đầu tiên.
Its just a first impression anyway.
Dù sao vẫn chỉ là ấn tượng ban đầu.
A first impression never happens twice.
Ấn tượng ban đầu, không bao giờ xuất hiện lần hai.
Three seconds for a first impression!
Giây để tạo được ấn tượng đầu tiên!
Capture your customers with a first impression.
Giữ khách hàng bằng ấn tượng đầu tiên.
Second chance to make a first impression.
Cơ hội thứ hai để gây ấn tượng đầu tiên.
Capture your customers with a first impression.
Hãy lôi cuốn khách hàng bằng ấn tượng đầu tiên.
Kết quả: 4180, Thời gian: 0.0563

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt