BASED ON STUDIES - dịch sang Tiếng việt

[beist ɒn 'stʌdiz]
[beist ɒn 'stʌdiz]
dựa trên các nghiên cứu
based on studies
based on research

Ví dụ về việc sử dụng Based on studies trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Based on studies of the law of motion of the metatarsophalangeal joints of human feet in motion, an easy flex system is
Dựa vào các nghiên cứu về luật chuyển động của các khớp nối bàn chân của con người đang di chuyển,
NASA findings in 2011, based on studies with meteorites found on Earth, suggest DNA and RNA components(adenine, guanine
Các phát hiện của NASA năm 2011 dựa trên những nghiên cứu về thiên thạch được phát hiện trên Trái Đất cho thấy
Mr Nguyen Van Luan, General Director of TD Group, said: Based on studies on living standards, real estate market
Ông Nguyễn Văn Luân- Tông giám đốc TD Group cho rằng: Dựa trên nghiên cứu mức sống dân cư,
Space Flight Center and the Lunar and Planetary Institute in Houston announced their finding, based on studies of Moon magma samples retrieved by the Apollo missions, that the Moon had once possessed
Hành tinh ở Houston đã công bố phát hiện của họ, dựa trên các nghiên cứu về các mẫu magma Mặt trăng được các sứ mệnh Apollo thu được,
Based on studies of intellectual deficiencies linked to genes on the X chromosome(or XLIDs such as fragile X syndrome),
Dựa vào những nghiên cứu trên các khiếm khuyết về trí óc có liên kết với gene trên nhiễm sắc thể X,
Authorities believe that a new, more focused law is needed to deal with public security concerns, including the fact that, based on studies and statistics, Vietnam is one of the susceptible countries in the world to cyber-attacks,” Tu Ngoc Trinh
Nhà chức trách tin rằng một luật mới, có trọng tâm hơn là cần thiết để xử lý các vấn đề an ninh công cộng, bao gồm cả thực tế là Việt Nam nằm trong số những quốc gia trên thế giới dễ bị tấn công trên mạng, căn cứ vào các nghiên cứu và thống kê", ông Trịnh Ngọc Tú
Authorities believe that a new, more focused law is needed to deal with public security concerns, including the fact that, based on studies and statistics, Vietnam is one of the susceptible countries in the world to cyber-attacks,” Tu Ngoc Trinh
Các nhà chức trách tin rằng một luật mới là sự cần thiết để đối phó với các vấn đề an ninh công cộng, bao gồm cả dữ kiện Việt Nam là một trong những quốc gia nhạy cảm trên thế giới với các cuộc tấn công trên mạng, dựa trên nghiên cứu và thống kê,” theo Tú Ngọc Trinh và cộng sự Waewpen
sustained progress, in professional competence based on study and perseverance throughout the semesters and the years, in hard work,
về thẩm quyền chuyên nghiệp dựa trên các nghiên cứu và tính nhất quán trong suốt học kỳ
Daily articles, based on studies and written by experts.
Bài viết hàng ngày, dựa trên các nghiên cứu khoa học, được viết bởi chuyên gia.
Modern Magic was based on studies on super natural powers.
Pháp Thuật Hiện Đại dựa vào việc nghiên cứu các loại siêu năng lực.
Wells's work is based on studies of DNA in the y-chromosome.
Công trình của Wells dựa trên nghiên cứu của DNA trong Y- chromosome.
So far, most of the evidence is based on studies from high-income countries.
Cho đến nay, hầu hết các bằng chứng thu được đều dựa trên các nghiên cứu từ các nước có thu nhập cao.
Based on studies, it is the most visible color under all conditions except snow.
Dựa theo nghiên cứu khoa học, đây là màu sắc dễ nhận thấy nhất ở mọi điều kiện trừ khi tuyết rơi.
For breast cancer, most of the evidence has been based on studies of rats and mice.
Đối với ung thư vú, hầu hết các bằng chứng đã được dựa trên các nghiên cứu của những con chuột và chuột.
These recommendations are based on studies of how and why guests choose certain dishes from the menu.
Các khuyến cáo này dựa trên các nghiên cứu về cách thức và lý do tại sao khách hàng lại chọn món ăn nào đó từ thực đơn.
But this is based on studies of the chemical in large doses- not eating the spice itself.
Nhưng điều này dựa trên các nghiên cứu về hóa chất với liều lượng lớn- không ăn chính gia vị.
These views are based on studies published in medical journals, as well as their own professional experience.
Những quan điểm này được dựa trên giải thích của họ về nghiên cứu đăng trên tạp chí y khoa, cũng như kinh nghiệm chuyên môn của mình.
Most of the science that is behind these numbers, these potential targets, is based on studies on land.
Hầu hết các môn khoa học đứng đằng sau những con số này là những mục tiêu có khả năng dựa trên những nghiên cứu trên đât liền.
As a result, very interesting information was published, based on studies conducted in clinics in the United States.
Kết quả là, thông tin rất thú vị đã được xuất bản, dựa trên các nghiên cứu được thực hiện tại các phòng khám ở Hoa Kỳ.
This programme is based on studies of natural sciences, biology, medicine
Chương trình này dựa trên các nghiên cứu về khoa học tự nhiên,
Kết quả: 4972, Thời gian: 0.0488

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt