BASED ON EVIDENCE - dịch sang Tiếng việt

[beist ɒn 'evidəns]
[beist ɒn 'evidəns]
dựa trên bằng chứng
evidence-based
based on evidence
evidenced-based
on the basis of the evidence
based on the proof
evidence-driven
dựa trên bằng chứng cho thấy
based on evidence
dựa trên chứng cứ
evidence-based
evidence based

Ví dụ về việc sử dụng Based on evidence trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Based on evidence collected the Prosecutor General's Office of Ukraine on August 8 notified the individuals that they are suspected of committing serious crimes against the national security of Ukraine,
Dựa trên những chứng cứ thu thập được, Văn phòng Tổng công tố Ukraine ngày 8/ 8 đã thông báo tới từng cá nhân trên
Two days later, US President Donald Trump said during a meeting with Bahrain's Crown Prince Salman bin Hamad Al-Khalifa that based on evidence he would seen, it appears as though Iran was responsible for the attack.
Hai ngày sau, Tổng thống Mỹ Donald Trump phát biểu trong cuộc gặp với Thái tử Bahrain Salman bin Hamad Al- Khalifa rằng dựa trên những bằng chứng mà ông đã xem, dường như Iran có liên quan tới vụ tấn công các nhà máy lọc dầu của Ả Rập Xê- út.
Courts of the day required a defendant to answer a barrage of questions based on evidence gleaned from witnesses or informants, without informing the accused of the charges being brought.
Những tòa án lúc bấy giờ yêu cầu bị cáo trả lời một đống câu hỏi dựa trên những bằng chứng được lượm lặt từ các nhân chứng và người đưa tin, mà không cần cung cấp thông tin gì về những chứng cứ được đưa ra cho bị cáo.
Based on evidence such as the Dutch Ministry of the Interior it is therefore easy to understand how the new definition will help advance the government's goal to reduce the cost of IT
Dựa vào bằngchứng như của Tòa Kiểm toán Hà Lan vì thế khó hiểucách mà định nghĩa mới sẽ giúp cải thiện mục tiêucủa chính phủ
is that they weren't based on evidence-- they were based on the a priori assertion that there simply could not be a bubble in housing.
là chúng đã không được dựa trên những chứng cứ- mà được dựa trên sự quả quyết suy diễn là đơn giản không thể có bong bóng nhà đất được.
Two days later, US President Donald Trump said during a meeting with Bahrain's Crown Prince Salman bin Hamad Al-Khalifa that based on evidence he'd seen, it appears as though Iran was responsible for the attack.
Hai ngày sau, Tổng thống Mỹ Donald Trump phát biểu trong cuộc gặp với Thái tử Bahrain Salman bin Hamad Al- Khalifa rằng dựa trên những bằng chứng mà ông đã xem, dường như Iran có liên quan tới vụ tấn công các nhà máy lọc dầu của Ả Rập Xê- út.
Bossert said the administration's finding of responsibility is based on evidence and confirmed by other governments and private companies,
Theo lời ông Bossert, cáo buộc trên dựa theo các bằng chứng đã được xác nhận từ chính phủ
also harm the nervous system ii and the California Environmental Protection Agency has classified it as a possible developmental toxicant based on evidence that it may interfere with human development.
Kỳ đã phân loại nó như là một độc chất phát triển dựa trên các bằng chứng cho thấy nó có thể gây trở ngại cho phát triển con người.
Prosecutors said Thursday they have until the end of June to decide whether to charge the Real Madrid star, based on evidence from an investigation by tax officials.
Các công tố viên cho biết đến cuối tháng 6 mới quyết định có buộc tội danh thủ của câu lạc bộ Real Madrid này không dựa trên bằng những chứng từ một cuộc điều tra của các quan chức ngành thuế.
Two days later, US President Donald Trump said during a meeting with Bahrain's Crown Prince Salman bin Hamad Al-Khalifa that based on evidence he would seen, it appears as though Iran
Hai ngày sau, Tổng thống Mỹ Donald Trump nói trong cuộc gặp với Thái tử Bahrain Salman bin Hamad al- Khalifa rằng dựa vào những bằng chứng mà ông được thấy,
Two days later, US President Donald Trump said during a meeting with Bahrain's Crown Prince Salman bin Hamad Al-Khalifa that based on evidence he'd seen, it appears as though Iran
Hai ngày sau, Tổng thống Mỹ Donald Trump nói trong cuộc gặp với Thái tử Bahrain Salman bin Hamad al- Khalifa rằng dựa vào những bằng chứng mà ông được thấy,
These conclusions were based on evidence that the Committee heard, to the effect that Australian consumers(and businesses)
Những kết luận này đã dựa trên bằng chứng mà Ủy ban đã nghe, đối với tác động
Based on evidence in the historical record,
Dựa trên bằng chứng trong lịch sử,
The bureau fired McCabe based on evidence that he lied to the DOJ's Inspector General's office four times regarding leaks to the media during the FBI's investigation into Clinton's use of the unsecured private server to send classified messages.
FBI sa thải ông McCabe dựa trên bằng chứng cho thấy ông đã nói dối văn phòng Tổng Thanh tra của DOJ 4 lần liên quan việc rò rỉ cho các phương tiện truyền thông trong cuộc điều tra của FBI về việc sử dụng máy chủ cá nhân không an toàn của bà Clinton để gửi các tin nhắn mật.
Of those who had the surgery without a reason based on evidence, 12.4% had only five to six sore throats in a year; 44.7% reported two
Trong số những bé đã phẫu thuật mà không có một lý do dựa trên bằng chứng, 12,4% chỉ có năm đến sáu lần đau họng trong một năm;
Based on evidence that hypertension was associated with Alzheimer's disease, Rodrigue suspected that
Dựa trên bằng chứng cho thấy tăng huyết áp có liên quan với bệnh Alzheimer,
on weight change and daily energy intake, based on evidence from 13 randomised controlled trials,
khẩu phần năng lượng hàng ngày, dựa trên bằng chứng từ 13 nghiên cứu, chủ yếu ở Anh
on weight change and daily energy intake, based on evidence from 13 randomised controlled trials,
khẩu phần năng lượng hàng ngày, dựa trên bằng chứng từ 13 nghiên cứu, chủ yếu ở Anh
on weight change and daily energy intake, based on evidence from 13 studies,
khẩu phần năng lượng hàng ngày, dựa trên bằng chứng từ 13 nghiên cứu,
on weight change and daily energy intake, based on evidence from 13 trials,
khẩu phần năng lượng hàng ngày, dựa trên bằng chứng từ 13 nghiên cứu,
Kết quả: 142, Thời gian: 0.1115

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt