DARK SHADOW - dịch sang Tiếng việt

[dɑːk 'ʃædəʊ]
[dɑːk 'ʃædəʊ]
bóng đen
black shadow
dark shadow
darkness
black ball
gloss black
glossy black
black figures
black shade
bóng tối
darkness
dark
shadow
blackness
dark shadow

Ví dụ về việc sử dụng Dark shadow trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Though Irina's sacrifice was a dark shadow against the white light, keeping the moment from perfection, the joy was impossible to deny.
Mặc dù sự hi sinh của Irina là cuộc đấu của những chiếc bóng đen chống lại ánh sáng trắng, cố giữ cho khoảnh khắc đó thật hoàn hảo, niềm vui sướng là điều ko thể từ chối.
to drive far away from you, from the Church and from humanity, the dark shadow of sin and evil, in order to lead you all to the Holy City of purity and love.
phận sự của Mẹ là đánh đuổi bóng tối tội lỗi xấu xa khỏi các con, khỏi Giáo Hội và khỏi nhân loại ra thật xa, để dẫn đưa tất cả các con đến Thành Thánh tinh tuyền và yêu thương.
hostility, however, have cast a dark shadow that makes it difficult to believe what is actually taking place before our very eyes,” Moon said following the summit.
căng thẳng đã tạo ra một bóng đen khiến tôi khó tin vào những gì đang thực sự diễn ra trước mắt", ông Moon nói sau khi hội nghị thượng đỉnh kết thúc.
Although a prototype cartridge of the NES Final Fantasy II was produced(with the subtitle Dark Shadow Over Palakia), Moriyama admitted the project was still far from being complete.
Dù một bản thử nghiệm trên băng cartridge cho máy NES của Final Fantasy II đã được làm( với phần mở rộng là Dark Shadow Over Palakia), Moriyama vẫn phát biểu là muốn hoàn thành dự án thì vẫn còn rất lâu.
And as he was tying the horse to the tree, the dark shadow appeared and said to the emperor:"I was afraid that you might not be able to make it,
Và khi ông ấy buộc ngựa vào cây, một bóng đen xuất hiện và nói với hoàng đế," Ta sợ rằng ông có thể
Huawei has been operating under a dark shadow for the past year
Huawei đã hoạt động trong bóng tối một năm rưỡi qua,
Although a prototype cartridge of the NES Final Fantasy II was produced(with the subtitle Dark Shadow Over Palakia), Moriyama admitted that the project was still far from being complete.
Mặc dù những thước phim mẫu đầu tiên của phiên bản Final Fantasy II cho hệ mày NES đã được sản xuất( với tiêu đề Dark Shadow Over Palakia), Moriyama thừa nhận dự án vẫn còn xa mới hoàn thành.
Yet this romantic insistence on seeing a dark shadow behind each invention is as dogmatic as the belief in the inevitability of progress.
Thế nhưng sự nhấn mạnh lãng mạn này, vào việc nhìn thấy một bóng đen đằng sau mỗi sáng chế, thì cũng giáo điều như sự tin tưởng vào tính tất yếu của sự tiến bộ.
though I initially thought it was some feedback or something, but when I looked at the TV there was a dark shadow near her crib.
khi tôi nhìn vào TV có một bóng tối gần giường cũi của cháu gái tôi.
Such a project was announced and an early prototype cartridge was produced in 1991 as Final Fantasy: Dark Shadow Over Palakia, but the game was ultimately canceled in favor of the more recent Final Fantasy IV.
Sự thật là đã có một dự án như vậy được thông báo và một bản thử nghiệm trên băng cartridge được sản xuất vào năm 1991 với cái tên Final Fantasy: Dark Shadow Over Palakia, nhưng game này đã bị hủy bỏ để dồn sức cho Final Fantasy IV.
leaving a dark shadow on my morning; and in my desolate home only my forlorn self will remain as my last offering to thee.
để lại bóng đen trên sớm mai tôi; và trong nhà tôi hiu quạnh chỉ còn lại cái tôi hoang vắng như lễ vật cuối cùng gửi đến cho người.
disease, drug addiction, the threat of terrorism, epidemic, environmental devastation and the general decline of moral values-all cast a dark shadow on the future of civilization.
sự suy thoái về giá trị đạo đức- tất cả đều đưa đến bóng tối bao trùm tương lai của nền văn minh.
the negative ones, go to bed, otherwise the past relationships will be a dark shadow in your family.
không các mối quan hệ trong quá khứ sẽ là một bóng tối trong gia đình bạn.
casting a dark shadow over the U.S. nuclear strategy and ballistic missile defense posture.
phủ bóng đen lên chiến lược hạt nhân và tư thế phòng thủ tên lửa đạn đạo của Mỹ.
As in so many experiences of the past we were confronted with blasted hopes, and the dark shadow of a deep disappointment settled upon us.
Cũng giống như bao nhiêu kinh nghiệm trong quá khứ, niềm hy vọng của chúng tôi bị vỡ tan, và bóng tối của sự thất vọng sâu xa bao trùm lên tất cả mọi người.
It casts a dark shadow over someone with a career like mine Let's just say, when you're in a relationship with your boss, and when said boss fails to let you know that he's married, yeah.
Khi anh đang có quan hệ tình cảm với sếp của anh, và khi ông chủ nói trên không cho anh biết ông ta đã kết hôn, Giả sử, nó phủ bóng đen lên một người có sự nghiệp như tôi.
from every curse and every evil influence and every dark shadow over me or my family from any source whatever.
mọi ảnh hưởng xấu xa và mọi bóng tối trên đời sống con, hoặc gia đình con từ bất cứ nguồn gốc nào.
it casts a dark shadow over someone with a career like mine when you're in a relationship with your boss.
nó phủ bóng đen lên một người có sự nghiệp như tôi.
disease, drug addiction, the threat of terrorism, epidemic, environmental devastation and the general decline of moral values- all cast a dark shadow on the future of civilization.
sự suy thoái về giá trị đạo đức- tất cả đều đưa đến bóng tối bao trùm tương lai của nền văn minh.
on the night of 16 August, 2014, when a dark shadow appeared in the distance, which looked like a tree twig.
Quảng Tây vào đêm 16.8.2014 thì tôi thấy một bóng đen xuất hiện ở phía xa trông như một cành cây.
Kết quả: 84, Thời gian: 0.0427

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt