I EMPHASIZE - dịch sang Tiếng việt

[ai 'emfəsaiz]
[ai 'emfəsaiz]
tôi nhấn mạnh
i emphasize
i stress
i insist
i highlighted
i emphasise
i underline
i underscore
my emphasis

Ví dụ về việc sử dụng I emphasize trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In my Message for this Day, I emphasized that the migrations are today a sign of the times.
Trong sứ điệp Ngày này, cha nhấn mạnh đến việc di cư của ngày nay là một dấu chỉ thời đại.
In the commandments which I Myself gave to Moses, I emphasized:"You will worship and love perfectly only one God.".
Trong những điều đích thân Ta truyền ban cho Moses, Ta đã nhấn mạnh:" Các người phải trọn niềm thờ phượng và yêu mến một Thiên Chúa duy nhất.".
I emphasized today that the United States remains concerned about these situations here in China, human rights situations- especially with respect to the Tibetan
Hôm nay tôi nhấn mạnh rằng Hoa Kỳ vẫn lấy làm quan ngại về tình hình nhân quyền ở Trung Quốc,
In my initial coverage of cobalt, I emphasized how some of these updates will make the XRP Ledger more fault-tolerant and also enable(eventually) multiple recommended UNL lists.
Trong bài viết ban đầu của tôi về Cobalt, tôi nhấn mạnh cách mà một số trong những cập nhật này sẽ làm cho XRP Ledger ít bị ảnh hưởng bởi lỗi hơn và cũng sẽ cho phép có nhiều danh sách UNL đề nghị.
Because President Bush was in another tense situation with Iraq, I emphasized that America has only one President at a time, and that Americas foreign policy remains solely in his hands… bvlgari bracelet replica.
Vì Tổng thống Bush lại lâm vào một tình trạng căng thẳng ở Iraq, tôi nhấn mạnh rằng nước Mỹ" chỉ có một tổng thống trong một thời điểm mà thôi", và rằng" chính sách đối ngoại của Mỹ hiện nay vẫn hoàn toàn nằm trong tay ông ấy".
I emphasized(to him) that close and mutually beneficial cooperation between the countries will greatly contribute to achieving our mutual goal of reaching $100 billion in mutual trade by 2020.
Tôi nhấn mạnh, hợp tác chặt chẽ và cùng có lợi giữa các nước, sẽ góp phần rất lớn vào việc đạt được mục tiêu chung của chúng ta là$ 100 billion USD thương mại lẫn nhau vào năm 2020“.
Yes, even the coldest of hearts can melt with simple deeds(notice how I emphasized deeds?) and words(because, yes, words do count, too!).
Đúng thế, ngay cả những trái tim lạnh lùng nhất cũng có thể tan chảy với những hành động( chú ý cách tôi nhấn mạnh những hành động nhé?) và lời nói( bởi vì, vâng, lời nói cũng đáng kể nữa đấy!) đơn giản.
I emphasized with Scott that daily participation in sports and fitness gives people something very profound, which is an experience and feeling of joy,
Tôi nhấn mạnh với Scott rằng việc tập luyện thể thao mỗi ngày cung cấp cho người ta một thứ gì đó rất sâu sắc,
The trouble is that Latin America is suffering the effects- that I emphasized in Laudato Si- of an economic system that has the money god at its center, and that means policies that lead to a lot of exclusion.
Vấn đề rắc rối là Châu Mỹ La tinh đang chịu đau khổ vì những hậu quả- mà tôi nhấn mạnh trong Tông huấn Chúc Tụng Chúa( Laudato Si)- của một hệ thống kinh tế lấy thần đồng tiền làm trung tâm, và điều đó có nghĩa là các chính sách đưa đến hậu quả nhiều người bị loại trừ.
In my Encyclical Letter Laudato Si', I emphasized that, today more than ever,
Trong Tông huấn Laudato Si', tôi nhấn mạnh rằng, ngày nay hơn bao giờ hết,
Francis: The trouble is that Latin America is suffering the effects- that I emphasized in Laudato Si- of an economic system that has the money god at its center, and that means policies that lead to a lot of exclusion.
Đức Thánh Cha Phanxicô: Những vấn đề trục trặc ở đây, đó là Mỹ Châu Latin đang phải chịu những tác động- được tôi nhấn mạnh trong Thông điệp Laudato Si- của một bộ máy kinh tế lấy tiền bạc như vị thần linh chính yếu của mình, và nhắm đến các chính sách bao gồm nhiều thứ loại trừ; nó gây ra nhiều khổ đau.
To mitigate these risks, I emphasized that the first priority should be to resolve the current trade tensions- including eliminating existing tariffs
Để giảm thiểu những rủi ro này, tôi nhấn mạnh rằng ưu tiên hàng đầu là giải quyết căng thẳng thương
That paper was reported on the front page of the New York Times and led to me testifying to Congress in the 1980's, testimony in which I emphasized that global warming increases both extremes of the Earth's water cycle.
Bài báo đó đã được đăng trên trang nhất tạp chí New York Times và cho phép tôi chứng minh cho Quốc hội vào thập niên 80, bằng chứng mà tôi nhấn mạnh rằng hiện tượng trái đất nóng lên gia tăng mạnh mẽ trong chu trình hình thành nước trên Trái Đất.
the iPad Pro 10.5 is still praiseworthy because, as I emphasized at the beginning of this article,
iPad Pro 10.5 vẫn rất đáng khen vì như mình đã nhấn mạnh ở đầu bài,
On September 25, 2015, before the General Assembly of the United Nations, I emphasized what the Preamble and first Article of the United Nations Charter indicate as the foundations of the international juridical framework:
Ngày 25 tháng Chín 2015, trước Đại Hội đồng Liên Hợp quốc, tôi đã nhấn mạnh đến những điều trong Lời mở đầu của Hiến Chương Liên Hợp Quốc đặt ra
I emphasized that the total lifting of the blockade, the return of the illegally occupied territory of Guantánamo,
Tôi nhấn mạnh, dỡ bỏ hoàn toàn cấm vận, trả lại lãnh
I emphasize this to Russia.
Tôi nhấn mạnh điều này với Nga.
I emphasize the word small.
Tôi xin nhấn mạnh chữ nhỏ nhoi.
I emphasize the word“all.”.
Tôi nhấn mạnh chữ“ tất cả”.
I emphasize this word“all.”.
Tôi nhấn mạnh chữ“ tất cả”.
Kết quả: 1335, Thời gian: 0.0412

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt