IT CAN NEVER - dịch sang Tiếng việt

[it kæn 'nevər]
[it kæn 'nevər]
nó không bao giờ có thể
it can never
it is never possible
it may never
nó không bao giờ
it never
it by no means
nó chẳng bao giờ có thể
it can never

Ví dụ về việc sử dụng It can never trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yesterday is yesterday, and it can never come back.
Ngày hôm qua là ngày hôm qua, nó không thể quay trở lại.
Not that that wasn't totally worth it, but it can never happen again.
Thật sự rất đáng, nhưng chuyện này không thể tái diễn thêm.
That is why death is also so near to meditation- because death is also always here and now, it can never happen in the future.
Đó là lí do tại sao chết cũng gần thiền thế- vì chết bao giờ cũng ở đây và bây giờ, nó không bao giờ có thể xảy ra trong tương lai.
It can never be aware of ending, but only of a result,
Nó không bao giờ nhận biết được kết thúc,
It can never secure itself because there's nothing substantial that could be secured.
Nó không bao giờ bảo đảm cho chính không có cái gì được bảo đảm.
But they can also reject it, because it can never be self-evident in the same way as material inventions.
Nhưng họ cũng có thể từ khước nó,nó chẳng bao giờ có thể tự mình được coi là đương nhiên như trong trường hợp của những phát minh vật chất.
Not being material, it can never be destroyed or fall to pieces like matter.
không phải là vật chất, nó không bao giờ bị tiêu hủy hay phân rã như vật chất.
It can never really become efficient without a more codified rule of law.
Nó chẳng bao giờ có thể thực sự trở nên hiệu quả mà không nền pháp trị được luật hoá hơn.
It can never be a means of repaying others for what they have done or will do for us.
Nó không bao giờ là một phương tiện trả lại cho người khác điều mà họ đã thực hiện hay sẽ thực hiện cho chúng ta.
For as long as the classic needs to be protected from attack, it can never prove itself classic.
Chừng nào mà tác phẩm kinh điển cần được bảo vệ khỏi sự công kích, nó chẳng bao giờ có thể tự chứng minh mình kinh điển.”.
It can never permit either the truthful recording of facts, or the emotional sincerity, that literary creation demands.
Nó không bao giờ cho phép ghi lại một cách chân thực các sự kiện hoặc ghi lại những tình cảm chân thành, là những thứ mà sáng tạo văn học luôn đòi hỏi.
So far as newness can be rationally analyzed and predicted, it can never be'intrinsic'.
Trong chừng mực, tính mới có thể được phân tích và tiên đoán một cách duy lí, nó chẳng bao giờ có thể là“ bản chất”.
the energy can move and change its existence, but it can never be eliminated.
thay đổi vị trí tồn tại của nó, nhưng nó không bao giờ bị triệt tiêu.
then it can never be realized from my words.
thế thì nó chẳng bao giờ có thể được hiểu từ lời tôi cả.
One thing about the providence of God is that it can never be proven.
Một trong những điều khác biệt đó về thẩm quyền của Thiên Chúa là nó không bao giờ được giao cho ông.
Now He's building a new temple, His Church, and it can never be destroyed.
Hiện giờ, Ngài đang xây một đền thờ mới, là Hội Thánh Ngài, và nó không bao giờ bị huỷ diệt cả.
what this town owes Will Kane here, it can never pay with money.
những gì thị trấn này nợ Will Kane đây, nó không bao giờ trả được bằng tiền.
If you have defined a constant, it can never be changed or undefined.
Nếu bạn đã định nghĩa một hằng số, nó có thể không bao giờ được thay đổi hoặc định nghĩa lại.
I have given it all my love, but it's only a voice, it can never love me in return.
Tôi đã trao cho trọn vẹn tình yêu của tôi, nhưng chỉ là một cái giọng, không bao giờ nó có thể đáp lại tình tôi.
Whatever may be the movement of the mind, of the'I', it can never free itself;
Dù chuyển động của cái trí, của‘ cái tôi' lẽ là gì, không bao giờ nó có thể tự giải thoát chính nó;.
Kết quả: 230, Thời gian: 0.0556

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt