Ví dụ về việc sử dụng
Not to put
trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
I decided not to put it back.
tôi quyết định không đưa nó trở lại.
Try not to put more than 10% of your total investments in one particular company.
Đừng đặt quá 10% vốn đầu tư cổ phiếu của bạn vào một công ty.
They say not to put all your eggs in one basket,
Họ nói rằng ông ta đã không bỏ tất cả trứng vào một cái giỏ
By the way, the rule is not to put your elbows on the table because of the coarsening of the skin.
Nhân tiện, quy tắc là không đặt khuỷu tay của bạn trên bàn vì da thô hơn.
In January 1995, the 79-year-old Rockefeller flew to Japan to try to persuade Mitsubishi not to put the property in bankruptcy.
Vào tháng 1 năm 1995, Rockefeller khi đó đã 79 tuổi, phải bay sang Nhật để cố gắng thuyết phục Mitsubishi không đưa trung tâm này vào tình trạng phá sản.
He admitted that the production committee often tells him not to put“depressing elements” into the shows he's directing.
Ông thừa nhận rằng ủy ban sản xuất thường nói với ông ấy rằng“ đừng đưa các yếu tố nhàm chán vào các chương trình mà ông chỉ đạo”.
Therefore, let us be careful not to put obstacles to this gift of salvation!
Bởi thế, chúng ta hãy cẩn thận đừng đặt ngãng trở cho tặng ân cứu độ này!
It is important not to put the measuring tape on the edge, but in the middle of the knit,
Điều quan trọng là không đặt băng đo ở cạnh,
It's a good business principle not to put all your eggs in a single basket,” says Josh Foulger,
Một nguyên tắc kinh doanh tốt là không bỏ tất cả trứng vào một giỏ”, Josh Foulger, Giám đốc điều
There have also been questions around the future of Thunderbolt, particularly with Apple opting not to put it in the 12-inch MacBook.
Tuy nhiên, giới công nghệ đã đặt ra nhiều câu hỏi xung quanh tương lai của Thunderbolt, đặc biệt là khi Apple không đưa chuẩn kết nối này vào mẫu MacBook 12 inch mới của hãng.
I think it would be wise not to put things strictly on a money basis.
Tôi nghĩ sẽ thật khôn ngoan khi không hùn thứ gì đó hoàn toàn dựa trên tiền bạc.
I decided not to put it back.
tôi quyết định không đặt nó trở lại.
One of the most important lessons is that the time to seek the Lord is now and not to put it off.
Một trong những bài học quan trọng nhất là thời gian để tìm kiếm Chúa bây giờ và không bỏ nó đi.
She also urged publishers and writers not to put too much emphasis on profits.
Bà cũng khuyên các nhà xuất bản và các nhà văn đừng đặt nặng vấn đề lợi nhuận.
it was a layup, so I decided not to put it on the list of biggest shots.
tôi quyết định không đưa nó vào danh sách những bức ảnh lớn nhất.
It would be wise not to put things on a money basis.
Tôi nghĩ sẽ thật khôn ngoan khi không hùn thứ gì đó hoàn toàn dựa trên tiền bạc.
Etiquette helps people to feel comfortable when communicating with each other and not to put the interlocutor in an awkward position.
Nghi thức xã giao giúp mọi người cảm thấy thoải mái khi giao tiếp với nhau và không đặt người đối thoại vào một vị trí khó xử.
To be safe, play responsibly and remember not to put on something that you cannot afford to lose.
Để an toàn, hãy đánh bạc có trách nhiệm và nhớ rằng, đừng đặt cược những gì bạn không đủ khả năng để mất.
avoid food not to put on weight.
tránh những thực phẩm không đưa vào cân.
This isn't about peanuts. And, you know, Tommy never told us not to put peanuts in the.
Đây không phải chuyện lạc. Và, Tommy không hề bảo bọn anh không bỏ lạc vào.
English
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文