OBAMACARE - dịch sang Tiếng việt

chương trình obamacare
obamacare
obamcare
đạo luật obamacare
obacacare
vindicated
chương trình y tế obamacare

Ví dụ về việc sử dụng Obamacare trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Right now, the sector has gotten used to Obamacare and many companies are benefiting from increased coverage, said Haefele.
Tại lúc này, nhiều ngành đã quen với chương trình y tế Obamacare và nhiều công ty đã được hưởng lợi, Haefele nói.
The Kentucky conservative said that Obama was“the one saying,‘I will shut down government if you don't give me everything I want on‘Obamacare.'.
Ông Rand Paul nói:“ Chính tổng thống là người nói rằng,“ Tôi sẽ đóng cửa chính phủ nếu quý vị không đồng ý với mọi thứ tôi muốn về chương trình Obamacare.”.
Texas sued the federal government and did not expand the share of those covered by Medicare through Obamacare.
Texas đã kiện chính phủ liên bang và không chịu nới rộng phần tiền của những người được Medicare chi trả thông qua đạo luật Obamacare.
The fourth myth is that Obamacare gives free insurance to illegal immigrants.
Chương trình y tế ObamaCare đã tạo ra bảo hiểm miễn phí cho những kẻ nhập cư bất hợp pháp.
blatantly- just like he lied about Obamacare.
ông đã nói dối về chương trình Obamacare.”.
However, the number of Americans without health insurance would stand at 52 million by the same time- an extra 24 million compared with Obamacare.
Tuy nhiên, số người Mỹ không có bảo hiểm trong giai đoạn này sẽ tăng lên 52 triệu người, tức thêm 24 triệu người so với chương trình Obamacare.
want a government shutdown, and they don't want Obamacare,” House Republican leaders said in a statement.
họ không cần đến chương trình Obamacare", lãnh đạo Đảng Cộng hòa tuyên bố.
Speaking after the withdrawal, Mr Trump blamed the Democrats for not supporting the bill and predicted that Obamacare would"explode".
Phát biểu sau khi rút dự luật khỏi Hạ viện, ông Trump lên án những người Dân chủ đã không ủng hộ dự luật và cho rằng chương trình Obamacare sẽ“ bùng nổ”.
Commonly known as Obamacare, it aims to extend health insurance coverage to the estimated 15% of the American population who lack it.
Thường được gọi là Obamacare, đạo luật này nhằm để mở rộng bảo hiểm y tế cho khoảng 15% người dân Mỹ hiện vẫn chưa có bảo hiểm.
let ObamaCare fail after which come in combination
hãy để ObamaCare thất bại
We will let Obamacare fail and then the Democrats are going to come to us,” he stated.
Chúng ta sẽ để cho Obamacare thất bại, và sau đó các đảng viên Dân chủ sẽ phải đến với chúng ta[ để giải quyết hậu quả]”.
More than 1.07 million consumers selected 2018 Obamacare individual insurance plans and of those, 388,984 were new to the Obamacare individual insurance program.
Có hơn 1.07 triệu người chọn ghi danh vào chương trình BHYT cá nhân của Obamacare cho năm 2018 và trong số này có 388,984 người là hoàn toàn mới cho loại chương trình này.
The Supreme Court decision regarding Obamacare has already made states the battleground for extending health care to low income households.
Phán quyết của Tòa án Tối cao liên quan đến Obamacare đã đưa ra các chiến trường mở rộng chăm sóc sức khỏe cho các hộ gia đình có thu nhập thấp.
We will let ObamaCare fail and then the Democrats are going to come to us.”.
Chúng ta sẽ để cho Obamacare chấm dứt và sau đó những người của đảng Dân chủ sẽ đến tham gia cùng chúng ta”.
Because I love you so much, I Obamacare about you more than you even know.
Bởi vì anh yêu em, anh sẽ Obamacare em nhiều hơn em từng biết.
let ObamaCare fail and then come together
hãy để ObamaCare thất bại và sau đó[ hai đảng]
Repealing and replacing the programme known as Obamacare was one of his major election pledges.
Huỷ bỏ và thay thế chương trình chăm sóc sức khoẻ được biết đến như Obamacare là một trong những cam kết bầu cử chính của ông.
Obama promised us that Obamacare would reduce the cost of health insurance by $2,500 a year.
TT Obama hứa hẹn với Obamacare, chi phí y tế sẽ giảm trung bình 2.500 đô một năm cho mỗi gia đình.
let Obamacare fail and then come together
hãy để ObamaCare thất bại và sau đó[ hai đảng]
let ObamaCare fail after which come in combination
hãy để ObamaCare thất bại
Kết quả: 931, Thời gian: 0.0725

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt