ROUGHLY HALF - dịch sang Tiếng việt

['rʌfli hɑːf]
['rʌfli hɑːf]
khoảng một nửa
around half
roughly half
approximately half
about one-half
is about half
gần một nửa
nearly half
almost half
roughly half
close to half
approximately half
virtually half
gần phân nửa
nearly half
almost half
roughly half
close to half
khoảng 50
about 50
about fifty
about $50
approximately 50 percent
about half
around fifty
some fifty
khoảng phân nửa
about half
approximately half
roughly half
gần phân nữa
khoảng
gần nửa số
nearly half
almost half
roughly half

Ví dụ về việc sử dụng Roughly half trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Roughly half of those are revenues generated by seven publishers including King, DeNa,
Gần một nửa số doanh thu trên đến từ 7 nhà xuất bản trong đó có King,
To prevent the roughly half a million ton tower from sinking,
Để tránh cho toà tháp gần nửa triệu tấn này lún xuống,
In our national football championship, roughly half of all the players are from Asian, African and Brazilian countries.".
Nên biết rằng ở giải bóng đá của chúng tôi, gần một nửa số cầu thủ đến từ Châu Á, Châu Phi và Brazil”.
At roughly half the size of a postage stamp, the SanDisk RS-MMC
Với kích thước gần bằng một nửa tem bưu chính,
It contains roughly half a billion neurons, compared with 85 billion neurons
Hệ thống này chứa khoảng nửa tỷ tế bào thần kinh,
Almost 50,000 people live in the Golan Heights, roughly half of them Jewish Israelis and half of them Arab Druze.
Gần 50.000 người sống ở Cao nguyên Golan, khoảng một nửa trong số đó là người Israel gốc Do Thái và còn lại là gốc Ả Rập Druze.
Total value came in at 4.3 trillion yen-- roughly half what it was in 2018-- while number of transactions rose slightly to 195.
Tổng giá trị đạt 4,3 nghìn tỷ yên- gần bằng một nửa so với năm 2018, trong khi tổng số các thương vụ tăng nhẹ lên 195.
Roughly half the size of America, it is the
Với diện tích bằng một nửa nước Mỹ,
Roughly half a million Syrians,
Khoảng nửa triệu người Syria,
Roughly half of those are revenuesgenerated by seven publishers including King, DeNa, GungHo Online
Gần một nửa số doanh thu trên đến từ 7 nhà xuất bản trong đó có King,
The Texas firm still gets roughly half its revenue from PCs, so declines in that market hurt the company.
Mảng PC vẫn chiếm khoảng một nửa doanh thu của công ty có trụ sở tại Texas này, do đó, sự sụt giảm của thị trường máy tính gây thiệt hại cho Dell.
Roughly half of them had X-rays while one third had at least one mammogram, at an average age of 29.
Gần một nửa trong số họ đã chụp Xquang trong khi 1/ 3 đã có ít nhất một lần chụp Xquang tuyến vú, ở độ tuổi trung bình 29.
Roughly half the refugees live in one of four refugee settlements, while the rest live in host communities.
Khoảng phân nửa số người tị nạn sống ở một trong 4 khu định cư dành riêng cho họ, phần còn lại sống chung với người bản địa.
China produces roughly half of the world's pork, generating 55 billion pounds per year since 2013.
Trung Quốc sản xuất gần một nửa số heo hơi của thế giới, với năng suất đạt 55 tỷ pound/ năm kể từ năm 2013.
At roughly half the size of Halley's comet, Comet Borrelly was found to have similar attributes to its famous cousin.
Với kích thước bằng phân nửa Halley, sao chổi Borrelly được phát hiện có những đặc trưng tương đồng với người họ hàng nổi tiếng.
Roughly half of today's 60 million forcibly displaced people are women.
Khoảng một nửa trong số 60 triệu người buộc phải di dời chỗ ở hiện nay là phụ nữ.
Recent estimates show that the company loses roughly half a million dollars every hour, resulting in massive annual losses.
Ước tính gần đây cho thấy công ty mất khoảng nửa triệu đô la mỗi giờ, dẫn đến khoản lỗ lớn hàng năm.
But roughly half had neither been to the market
Trong khi gần một nửa không đến chợ
Roughly half of the 192 participants in the original study completely failed to see the costumed figure.
Gần một nửa số 192 người tham gia nghiên cứu ban đầu hoàn toàn không thể nhìn thấy điều này.
Roughly half of the women were advised by a physician to have sex frequently as a means of safely expediting labor.
Gần một nửa số phụ nữ được bác sĩ khuyên nên quan hệ tình dục thường xuyên như một cách để kích thích sinh an toàn.
Kết quả: 416, Thời gian: 0.0667

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt