SO MUCH TROUBLE - dịch sang Tiếng việt

[səʊ mʌtʃ 'trʌbl]
[səʊ mʌtʃ 'trʌbl]
quá nhiều rắc rối
too much trouble
too much hassle
so much trouble
nhiều rắc rối
much trouble
much hassle
more troublesome
are more trouble
quá nhiều khó khăn
too much trouble
too much difficulty
too many difficulties
so much trouble
so much difficulty
excessive hard
too much hassle
nhiều phiền toái
lot of trouble
so much trouble
lot of fuss
lot of annoyance
more of a nuisance
rất nhiều vấn đề
lot of trouble
lot of problems
lot of issues
so many problems
many issues
are many problems
are many issues
numerous problems
are so many issues
wide variety of issues
quá nhiều vấn đề
too much trouble
too many problems
so many problems
too many issues
so many issues
so much trouble

Ví dụ về việc sử dụng So much trouble trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I have never had so much trouble giving somebody money.
Tao đã từng gặp nhiều rắc rối như đưa tiền cho ai đó.
It's you that have made so much trouble!
Mày gây nhiều rắc rối quá!
Which part of this is giving you so much trouble?
Vậy những chất nào khiến cho bạn gặp nhiều vấn đề như vậy?
I am sorry your husband is having so much trouble.
Rất tiếc cho chuyện tình cảm của bạn có nhiều vấn đề như vậy.
It was the fuel pump that gave us so much trouble.
Ma khí là thứ đã gây cho chúng ta rất nhiều rắc rối.
And why our bad habits can bring so much trouble.
Tại sao những hạt vừng bé nhỏ lại có thể gây rắc rối lớn đến vậy.
If you do not have so much trouble today.
Hôm nay bạn không phải đối mặt với quá nhiều rắc rối.
In fact, life was not so much trouble.
Thực tế thì cuộc sống không có nhiều vấn đề đến vậy.
Have you ever wondered why they have so much trouble?
Có bao giờ bạn thắc mắc tại sao mình lại gặp nhiều khó khăn như vậy?
I still don't understand why I got into so much trouble.
Mình không hiểu tại sao lại vướng vào nhiều rắc rối như thế.
I wish you would stop causing me so much trouble.
Tôi ước gì các người đừng gây cho tôi nhiều rắc rối nữa.
I'm sorry i'm so much trouble.
Em thật là rắc rối quá.
It's odd for a girl that age to be in so much trouble.
Quá thừa để một cô gái ở tuổi đó gặp nhiều rắc rối.
Why are you causing so much trouble? Hey, Lim?
Này, Lim… Tại sao cậu gây ra nhiều rắc rối vậy?
An8}Who knew something so small could cause so much trouble?
Ai biết một thứ nhỏ bé lại gây nhiều rắc rối đến thế?
Last year you had so much trouble.
Năm ngoái bạn đã gặp nhiều khó khăn.
Hengya can be transferred to the plastic do not need so much trouble, free paste,
Hengya có thể được chuyển giao cho nhựa không cần quá nhiều rắc rối, dán miễn phí,
Gandhi made so much trouble that he made India ungovernable by the British.
Gandhi đã gây ra nhiều rắc rối đến nỗi ông đã khiến người Anh không thể kiểm soát được.
He's had so much trouble, I think, and none of it his fault.
quá nhiều rắc rối với anh ấy mà không phải do anh ấy gây ra.
We get ourselves in so much trouble when we start comparing ourselves to others.
Chúng ta để cho bản thân mình lâm vào quá nhiều khó khăn khi chúng ta so sánh bản thân với người khác.
Kết quả: 98, Thời gian: 0.0763

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt