TROUBLE - dịch sang Tiếng việt

['trʌbl]
['trʌbl]
rắc rối
trouble
problem
hassle
troublesome
mess
problematic
tricky
vấn đề
problem
issue
matter
question
point
trouble
subject
topic
regard
problematic
khó
difficult
hard
hardly
tough
trouble
unlikely
tricky
impossible
barely
challenging
gặp khó khăn
trouble
difficulty
struggle
find it difficult
hardship
find it hard
in distress
have a hard time
baffled
phiền toái
nuisance
trouble
annoyance
troublesome
burdensome
annoying
distractions
inconvenience
pesky
fuss
gặp
see
meet
experience
encounter
saw
have
face
find
gây rối
disruptive
mess
cause trouble
trouble
disorderly
make trouble
disturbing
disturbances
troublemakers
harassing

Ví dụ về việc sử dụng Trouble trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The trouble is, man does not find the other part of himself.
Vấn đề rắc rối là, người đàn ông ko tìm thấy fần kia của mình.
It didn't give me too much trouble.
Nó không gây khó khăn cho tôi quá nhiều.
Trouble, according to experts.
Ngại, theo các chuyên gia.
The previously mentioned Trouble.
Vấn đề từng được đề cập.
The trouble with smart cities.
Những vấn đề với thành phố thông minh.
The trouble with these people is that they do not want to believe.
Nan đề của những người này là họ không muốn tin.
Warning signs that your child has trouble learning in school.
Dấu hiệu nhận biết con bạn đang gặp khó khăn trong học tập.
Trouble at the border, Eh?
Hoạn ở biên giới phải không?
Do you have trouble with your weight?
Bạn có đang gặp rắc rối với cân nặng của mình?
I have great trouble because I have a body;
Ta có họa lớn vì ta có cái thân”.
Less trouble for the people.
Không ít những khó khăn cho người dân.
Save yourself, and us the trouble.
Cho cậu và cho những rắc rối của tôi.
If there's trouble, I won't use the rock hammer.
Nếu có chuyện gì, tôi sẽ không sử dụng cái búa đó.
So, if it's not too much trouble, I would like to resume our sessions.
Nên nếu không quá phiền, tôi muốn tiếp tục các buổi chữa trị.
If you cause trouble again, I will go to the US or someplace else.
Bố mà gây chuyện nữa, con sẽ đi Mỹ hay đâu đó luôn đấy.
They will give you no trouble.
Chúng sẽ không gây khó khăn gì đâu.
I'm not immune to your trouble, remember?
Tôi không miễn dịch với dị năng của anh, nhớ chứ?
May I ask you about your trouble? Gloves.
Tôi có thể hỏi về dị năng của anh? Găng tay.
She has trouble sleeping too when there's an open case.
Cô ấy cũng gặp khó ngủ khi có một vụ án chưa kết thúc.
I'm guessing that trouble in Boston didn't go so well.
Tôi đoán là chuyện ở Boston không được ổn thỏa lắm.
Kết quả: 10352, Thời gian: 0.1058

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt