THE BASIC PRINCIPLE - dịch sang Tiếng việt

[ðə 'beisik 'prinsəpl]
[ðə 'beisik 'prinsəpl]
nguyên tắc cơ bản
basic principle
fundamental principle
basic rule
fundamental rule
underlying principle
basic guidelines
nguyên lý cơ bản
basic principle
basic tenet
fundamental principle
fundamental tenet
underlying tenet
foundational tenet
nguyên tắc căn bản
fundamental principle
basic principle
basic rules
nguyên lý căn bản
basic principle
fundamental principle

Ví dụ về việc sử dụng The basic principle trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The basic principle is that a tracking preference expression is only transmitted when it reflects a deliberate choice by the user.'”.
Các nguyên tắc cơ bản là một biểu hiện ưu đãi theo dõi được chỉ được truyền khi nó phản ánh một sự lựa chọn có chủ ý bởi người sử dụng.".
sincerity" as the basic principle.
chân thành" Như bazơ nguyên lý.
two meters per second, and this illustrates the basic principle.
điều này minh họa cho một nguyên tắc cơ bản.
Ammonia decomposition hydrogenation device is a combination device designed and made according to the basic principle of ammonia decomposition reaction.
Amoniac phân hủy hydro hóa thiết bị là một thiết bị kết hợp được thiết kế và thực hiện theo các nguyên tắc cơ bản của amoniac phân hủy phản ứng.
On simple examples, you will learn what the concept laid down in the basic principle of a successful enterprise.
Trên các ví dụ đơn giản, bạn sẽ tìm hiểu những gì các khái niệm đã được nêu trong các nguyên tắc cơ bản của một doanh nghiệp thành công.
The basic principle shredder machine are to use the basic principle of the cutting machine, and the unloading port adopts the filter conveyor,
Máy hủy tài liệu cơ bản là sử dụng nguyên tắc cơ bản của máy cắt, và cổng dỡ hàng
The exact voltages for a logical 0 or 1 depend on the physical layer used, but the basic principle of CAN requires that each node listen to the data on the CAN network including the data that the transmitting node is transmitting.
Các điện áp chính xác cho một logic 0 hoặc 1 phụ thuộc vào lớp vật lý được sử dụng, nhưng nguyên tắc cơ bản của CAN yêu cầu mỗi nút thu hồi dữ liệu trên mạng CAN bao gồm cả nút truyền( chính nó).
Although the cytology of both species differ slightly, the basic principle is that fluid filled vacuoles are employed to divide the cell into to separate areas.
Mặc dù giải phẫu tế bào của các loài này là hơi khác nhau, nhưng nguyên lý cơ bản là chất lưu chứa đầy các không bào được sử dụng để chia tách tế bào thành các khu vực tách biệt.
When considering the spiritual needs of the dying, the basic principle is to do whatever you can do to help the person die with a calm and peaceful mind, with spiritual/positive thoughts uppermost.
Khi suy nghĩ những nhu cầu tâm linh của người sắp chết, nguyên tắc căn bản là làm bất cứ điều gì bạn có thể làm được để giúp đỡ người chết có tâm bình tĩnh và an lạc, để họ có ý nghĩ tâm linh tích cực nhất.
One of these is the hidden content that comes in many guises but the basic principle is that within the code for the site there will be content stuffed with keywords, this content will
Nội dung ẩn đến trong rất nhiều dạng nhưng nguyên tắc cơ bản là trong mã cho trang web sẽ có nhồi nội dung với các từ khóa,
Kellogg at General Electric was important in establishing the basic principle of the direct-radiator loudspeaker with a small coil-driven mass-controlled diaphragm in a baffle with a broad midfrequency range of uniform response.
Kellogg tại General Electric rất quan trọng trong việc thiết lập nguyên lý cơ bản giữa màng loa với cuộn dây kích từ khiển trọng đặt ở vách ngăn với dải tần trung bình rộng đáp ứng thống nhất.
When you do have a teacher to advise you on how to proceed, then you can quickly understand the basic principle and strike decisively at that center of radiance without putting any trust in it.
Khi quí vị có một bậc thầy khuyến dụ quí vị làm sao tiến hành, thì quí vị có thể nhanh chóng thấu hiểu nguyên lý căn bản và tấn công một cách quyết tâm ngay trung tâm chói lọi đó mà không cần phải đặt niềm tin nào trên nó.
The basic principle of the invisible hand is that though we may be unaware of it,
Nguyên tắc cơ bản của bàn tay vô hình là:
Galileo also put forward the basic principle of relativity, that the laws of physics are the same in any system that is moving at a constant speed in a straight line,
Galileo cũng đưa ra nguyên tắc căn bản của tương đối, rằng các định luật của vật lý là như nhau trong bất kỳ hệ thống
Nearly 500 years ago, Swiss physician and chemist Paracelsus expressed the basic principle of toxicology:“All things are poison and nothing is without poison;
Gần 500 năm trước, nhà vật và hoá học người Thụy Sĩ Paracelsus trình bày nguyên lý cơ bản của độc học:“ Tất cả mọi thứ đều độc hại
The basic principle is to control the signal lamp to achieve the warning function according to whether the material level indicator is in the contact range of the blade(whether the blade rotation is obstructed) or not.
Nguyên tắc cơ bản là điều khiển đèn tín hiệu để đạt được chức năng cảnh báo theo liệu chỉ báo mức vật liệu có nằm trong phạm vi tiếp xúc của lưỡi dao( cho dù xoay lưỡi dao bị cản trở hay không).
The basic principle," says Duke University neurobiologist Jorg Grandl,"is that the sensory neurons that project throughout your body have a set of channels that are directly activated by either hot or cold temperatures.".
Nhà thần kinh học Jorg Grandl, Đại học Duke cho biết:“ Nguyên tắc căn bản là các dây thần kinh giác quan sắp xếp ở suốt cơ thể bạn có một chuỗi các kênh được kích hoạt trực tiếp do nhiệt độ nóng hoặc lạnh.”.
They will also begin to sense something about the significance of seven as the basic principle of division of not only colours and sounds, but of all manifestation.
Họ cũng sẽ bắt đầu cảm thấy một điều gì đó về ý nghĩa của con số bảy, với vai trò là nguyên lý căn bản của sự phân chia chẳng những là màu sắc và âm thanh mà còn là mọi sự biểu lộ nữa.
The basic principle of 2 Shaft shredder machine are to use the basic principle of the cutting machine,
Nguyên lý cơ bản của máy hủy 2 trục là sử dụng nguyên lý cơ bản của máy cắt,
The basic principle here is that people can't link to something they don't know about,
Nguyên tắc cơ bản ở đây là mọi người không thể liên kết đến những thứ họ không biết
Kết quả: 263, Thời gian: 0.0536

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt