TO INCREASE TRANSPARENCY - dịch sang Tiếng việt

[tə 'iŋkriːs træns'pærənsi]
[tə 'iŋkriːs træns'pærənsi]
để tăng tính minh bạch
to increase transparency
to boost transparency
tăng cường sự minh bạch

Ví dụ về việc sử dụng To increase transparency trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This problem can be solved through GigTricks as it will be seeking to build a blockchain based ecosystem to increase transparency, trust and reliability among the platform participants: that is, clients and freelancers.
Vấn đề này có thể được giải quyết thông qua GigTricks vì nó sẽ tìm cách xây dựng một hệ sinh thái dựa trên blockchain để tăng sự minh bạch, tin tưởng và độ tin cậy giữa các thành viên nền tảng: đó là khách hàng và các dịch giả tự do.
In an effort to increase transparency, it passed regulations in 2016 requiring all tax relief of more than €500,000 to be published on a state aid website.
Trong nỗ lực tăng tính minh bạch, nó đã thông qua các quy định trong năm 2016 yêu cầu tất cả các khoản giảm thuế hơn 500.000 € phải được công bố trên một trang web viện trợ nhà nước.
The country office structure has been updated with clear reporting lines and functions, to increase transparency and accountability, and to reduce operational
Cơ cấu Văn phòng quốc gia được điều chỉnh với đường lối và chức năng rõ ràng, nhằm tăng tính minh bạch, trách nhiệm giải trình
She said that"We strongly support and encourage the government of Nigeria's efforts to increase transparency, reduce corruption, and provide support for democratic processes
Bà Clinton nói thêm:“ Chúng tôi ủng hộ mạnh mẽ và khuyến khích các nỗ lực của chính phủ Nigeria nhằm tăng cường tính minh bạch, giảm thiểu tình trạng tham nhũng,
each other's military forces, is to increase transparency and to build confidence among the states that are party to it, including the United States,
mục đích của hiệp ước là tăng cường tính minh bạch và xây dựng lòng tin giữa các quốc gia tham gia,
has spent more on marketing and has involved foreign media in an attempt to increase transparency.
lôi kéo thêm truyền thông nước ngoài vào để tăng cường minh bạch.
Samsung Electronics Co Ltd said on Friday it has named a non-executive director as board chairman for the first time, to increase transparency and independence.
CEOBANK. VN- Hôm thứ 6, Samsung Electronics cho biết, lần đầu tiên, họ đã chỉ định một giám đốc độc lập làm chủ tịch hội đồng quản trị, để tăng tính minh bạch và độc lập.
one another's military forces, is to increase transparency and build confidence among the states that are party to it, including the United States,
mục đích của hiệp ước là tăng cường tính minh bạch và xây dựng lòng tin giữa các quốc gia tham gia,
Lee Sang-hoon was appointed as board chairman of Samsung Electronics two years ago in a move aimed to increase transparency at the company by splitting the CEO and chairman roles.
Lee Sang- hoon được bổ nhiệm làm chủ tịch hội đồng quản trị của Samsung Electronics hai năm trước trong một động thái nhằm tăng tính minh bạch tại công ty bằng cách phân chia vai trò CEO và chủ tịch.
start of the year to split their research from their trading operations, in a series of attempts to increase transparency in investment banking.
hoạt động kinh doanh của mình từ đầu năm nhằm tăng tính minh bạch trong ngân hàng đầu tư.
National Defense Authorization Act, a measure intended to increase transparency in U.S. national security policy.
một biện pháp nhằm tăng cường tính minh bạch trong chính sách an ninh quốc gia của Mỹ.
Recognising this need, 78% of Vietnam businesses surveyed have invested more into programmes designed to increase transparency in the last six months, with 86% having plans to invest more into such initiatives;
Nhận thấy được nhu cầu này, 78% các doanh nghiệp Việt Nam thực hiện cuộc khảo sát đã đầu tư nhiều hơn vào các chương trình được thiết kế để tăng cường tính minh bạch trong vòng 6 tháng qua, 86% đang có kế hoạch đầu tư nhiều hơn vào các sáng kiến như vậy;
The report calls on the government, regulators and institutions to make changes to increase transparency on the use of students' tuition fees- and it suggests renaming“tuition
Báo cáo kêu gọi chính phủ, cơ quan quản lý và tổ chức thực hiện các thay đổi để tăng tính minh bạch trong việc sử dụng học phí của sinh viên-
Commission run by the state Ombudsman and a parliamentary committee, to increase transparency and fairness for landholders.
một ủy ban quốc hội, để tăng tính minh bạch và sự công bằng cho các chủ đất.
which follows an initial 2010 version, and the accompanying monitoring tools are expected to increase transparency in the ranking of recruitment agencies and address challenges often faced by migrant workers, particularly domestic workers.
với các công cụ giám sát đi kèm được kỳ vọng sẽ làm tăng tính minh bạch trong việc xếp hạng các doanh nghiệp tuyển dụng và giải quyết các thách thức mà người lao động di cư thường gặp, đặc biệt là đối với lao động giúp việc gia đình.
no single constitutional document, the government published the above list in October 2003 to increase transparency, as some of the powers exercised in the name of the monarch are part of the Royal Prerogative.
Chính phủ công bố danh sách trên vào tháng 10/ 2003 để gia tăng tính minh bạch, khi một vài quyền hạn thi hành dưới danh nghĩa của quân vương và được hiểu là đặc quyền Hoàng gia..
Even though the United Kingdom has no single constitutional document, the government published in October 2003 to increase transparency, as some of the powers exercised in the name of the monarch are part of the Royal Prerogative.
Mặc dù Vương quốc Liên hiệp không có văn bản Hiến pháp duy nhất, Chính phủ công bố danh sách trên vào tháng 10/ 2003 để gia tăng tính minh bạch, khi một vài quyền hạn thi hành dưới danh nghĩa của quân vương và được hiểu là đặc quyền Hoàng gia..
Kimberley Process Certification Scheme(KPCS), which sought to increase transparency in the diamond industry
nhằm tìm cách tăng tính minh bạch trong ngành kim cương
regulatory recommendations on how to increase transparency and security as well as enhance consumer protections- is presented by December 2020,
quy định về cách tăng tính minh bạch và an ninh cũng như tăng cường bảo vệ người tiêu dùng-
no single constitutional document, the government published the above list in October 2003 to increase transparency, as some of the powers exercised in the name of the monarch and which are part of the Royal Prerogative.
Chính phủ công bố danh sách trên vào tháng 10/ 2003 để gia tăng tính minh bạch, khi một vài quyền hạn thi hành dưới danh nghĩa của quân vương và được hiểu là đặc quyền Hoàng gia..
Kết quả: 57, Thời gian: 0.0458

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt