USING THIS TECHNIQUE - dịch sang Tiếng việt

['juːziŋ ðis tek'niːk]
['juːziŋ ðis tek'niːk]
sử dụng kỹ thuật này
use this technique
employing this technique
using this technology
utilizing this technique
sử dụng kĩ thuật này
using this technique
dùng kĩ thuật này
using this technique
dùng kỹ thuật này
use this technique
used carefully this art

Ví dụ về việc sử dụng Using this technique trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Work coils using this technique often consist of only a few turns of a thick copper conductor but with large currents of many hundreds
Cuộn dây làm việc sử dụng kỹ thuật này thường bao gồm chỉ một vài lượt của một dây dẫn bằng đồng dày
Efficient Process: Using this technique eliminates the efforts that are needed in the future while modifying or adding any new features to the code which eventually improves efficiency.
Efficient Process( Quy trình hiệu quả): Sử dụng kỹ thuật này loại bỏ những nỗ lực cần thiết trong tương lai trong khi sửa đổi hoặc thêm bất kỳ tính năng mới nào vào mã mà cuối cùng cải thiện hiệu quả.
the odds can shift to the player's favor and this is why casinos try to prevent players from using this technique.
đó là lý do tại sao các sòng bạc cố gắng ngăn người chơi sử dụng kỹ thuật này.
Security Symposium in 2014; however, attacks using this technique are still occurring successfully.
các cuộc tấn công sử dụng kỹ thuật này vẫn đang diễn ra thành công.).
Using this technique may result in incomplete indexing of your site, as bots may not be able to eliminate URLs that look different
Sử dụng những kỹ thuật này có thể dẫn đến lập chỉ mục không đầy đủ của trang web của bạn,
Using this technique, researchers in AI hope to create a replica of the brain which reasons and even has the creative capacities like that of a human.
Khi áp dụng kỹ thuật này, các nhà nghiên cứu AI kỳ vọng sẽ tạo ra bản sao của bộ não có thể suy luận và thậm chí có khả năng sáng tạo như bộ não con người.
You may well find that using this technique forces you to flow text onto a second page, which immediately brings up the disadvantage of the interviewer not noticing
Bạn cũng có thể thấy rằng việc sử dụng kỹ thuật này buộc bạn phải chuyển văn bản qua trang thứ hai,
By using this technique, we're not only able to see that these dark matter filaments in the universe exist,
Bằng cách sử dụng kỹ thuật này, chúng ta không chỉ có khả năng nhìn thấy rằng các sợi vật
By using this technique, we're not only able to see that these dark matter filaments in the universe exist,
Bằng cách sử dụng kỹ thuật này, chúng ta không chỉ có khả năng nhìn thấy rằng các sợi vật
a new variant of SynAck, using this technique to evade its malicious actions and targeting users in
một biến thể mới của SynAck, sử dụng kỹ thuật này để che dấu các hành động độc hại của nó
The technique is proved and reliable and, despite widespread public fears, there is a consensus in the scientific community that genetically modifying organisms using this technique is no more risky than modifying them using conventional breeding.
Kỹ thuật này được chứng minh và đáng tin cậy, có một sự đồng thuận trong cộng đồng khoa học cho rằng các sinh vật biến đổi gen bằng cách sử dụng kỹ thuật này mang lại ít rủi ro hơn so với việc sửa đổi gen bằng phương pháp nhân giống thông thường.
it's worth noting that our test machine encountered problems after using this technique, which may or may not have been caused by the change.
máy kiểm tra của chúng tôi gặp phải vấn đề sau khi sử dụng kỹ thuật này, có thể hoặc không phải do thay đổi.
constellation size of the downstream and upstream channels can be adjusted while the connection is in operation.[1] Using this technique the line is more tolerant of errors caused by noise and signal loss.
upstream có thể được điều chỉnh trong khi kết nối đang hoạt động.[ 1] Sử dụng kỹ thuật này, đường dây có khả năng chịu được các lỗi do nhiễu và mất tín hiệu cao hơn.
RSPCA uses this technique very effectively.
RSPCA sử dụng kỹ thuật này rất hiệu quả.
Trendelenburg first used this technique in 1881 for an abdominal surgery.
Trendelenburg sử dụng kỹ thuật này đầu tiên vào năm 1881 trong phẫu thuật bụng.
Many people use this technique for getting rid of sore necks.
Nhiều người sử dụng kĩ thuật này để làm mờ quầng thâm của họ.
Hitchcock used this technique throughout“Rope.”.
Hitchcock dùng kỹ thuật này trong phim‘ Rope'.
I used this technique and it worked great.
Tôi sử dụng kỹ thuật này và nó hoạt động tuyệt vời.
Only use this technique if you have been trained to do so.
Chỉ sử dụng kĩ thuật này khi bạn đã được huấn luyện thực hành.
Many therapists use this technique to help people avoid negative thoughts.
Nhiều nhà trị liệu dùng kỹ thuật này để giúp bệnh nhân tránh suy nghĩ tiêu cực.
Kết quả: 140, Thời gian: 0.0443

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt