WHEN ASKED - dịch sang Tiếng việt

[wen ɑːskt]
[wen ɑːskt]
khi hỏi
when asked
when inquiring
when questioning
khi yêu cầu
when requesting
when asking
when inquiry
when requiring
when the demands
once the request
when requirements
nếu bạn hỏi
if you ask
if you're wondering
if you say
if you question
khi đặt câu hỏi
when asking questions

Ví dụ về việc sử dụng When asked trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
When asked to provide personal information, you can refuse.
Khi bạn được yêu cầu cung cấp thông tin cá nhân, bạn có thể từ chối.
He laughed when asked which party he"d be voting for.
Ông ngơ ngác khi người ta hỏi ông:“ Ông bỏ phiếu cho phe nào.”.
But when asked what you like about yourself?
Khi anh ấy hỏi mình thích gì?
When asked how things are going he will say,"Great!" or"Fantastic!".
Nếu hỏi thăm họ lúc này thế nào, họ sẽ nói“ Tốt lắm!” hay là“ Tuyệt vời!”.
When asked, Why do you write short stories?
Khi tôi hỏi vậy sao viết được truyện tình cảm?
When asked why they shot him, the officer replied“I don't know.”.
Khi tôi hỏi tại sao lại nổ súng, viên cảnh sát trả lời‘ Tôi không biết'”.
When asked what color it was,
Nếu hỏi đó là màu gì
When asked for evidence they will not come up with it.
Trong khi yêu cầu bằng chứng thì họ không chứng minh được.
When asked to confirm, choose OK.
Khi bạn được nhắc để xác nhận, chọn OK.
When asked why, the suspect allegedly said,“I don't like white and Jewish.
Khi họ hỏi ông tại sao, ông nói," Không biết tại sao tôi không thích người Do Thái.
When asked what they want, they hang up.
Nếu hỏi người ta làm gì, họ đáp.
When asked what he wanted to be.
Khi tôi hỏi điều gì bà ao ước trở thành.
Who when asked the simple question,"where is he?".
Ai và khi nào hỏi 1 câu đơn giản," Hắn ở đâu?".
Where is he? Who when asked the simple question,?
Ai và khi nào hỏi 1 câu đơn giản, Hắn ở đâu?
Ryan gets testy, calls off interview, when asked about tax cuts.
Ryan Ngưng Phỏng Vấn Khi Bị Hỏi Về Súng Liên Hệ Giảm Thuế.
Why do you steal garbage when asked to clean it?
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
And when asked that question, they respond with 6,000 different voices.
khi họ được hỏi câu hỏi đó, họ đáp lại vào 6,000 giọng nói khác nhau.
Christ, what studies rely when asked,"listen to radio anyone?
Cristi, mà nghiên cứu bạn dựa vào khi bạn hỏi" ai đó nghe radio?
When asked, we can offer assistance and guidance.
Nếu chúng ta hỏi, chúng ta sẽ tìm thấy sự giúp đỡ và hướng dẫn.
When asked to confirm, say"Yes".
Nếu nó yêu cầu xác nhận, hãy nói‘ Yes'.
Kết quả: 255, Thời gian: 0.0778

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt