WHEN I ASKED - dịch sang Tiếng việt

[wen ai ɑːskt]
[wen ai ɑːskt]
khi tôi hỏi
when i ask
when i questioned
when i inquired
once i asked
when i solicited
when i confronted
khi tôi yêu cầu
when i ask
when i requested
khi tôi đề nghị
when i suggested
when i asked
when i offered
khi tôi xin
when i asked
when i begged
khi tôi nhờ
when i asked
khi tôi rủ
lúc tôi hỏi
when i asked
khi tôi bảo
when i tell
when i say
when i ask
khi em kêu
khi tôi mời
when i invited
when i asked

Ví dụ về việc sử dụng When i asked trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cornelius, when I asked you to.
Coral, khi em bảo muốn có.
When I asked who the father?
Khi con hỏi kẻ nào là cha chúng?
When I asked, she accepted.
Khi hỏi chuyện, cô ấy nhận.
When I asked you about you and Logan, you said that you ended it.
Khi anh hỏi về em và Logan, em nói em đã chấm dứt.
When I asked him about the bird. Like, uh.
Khi anh hỏi nó về con vẹt Như là….
When I asked her about the mark, she, uh--.
Khi anh hỏi cô ta về cái dấu đó, cô ta, uh--.
When I asked him what he loved most about you, he said.
Khi ta hỏi cậu ấy yêu con nhất ở điểm nào, cậu ấy nói.
But that day, when I asked that question.
Nhưng hôm ấy, khi tôi hỏi mình câu hỏi đó.
Zaya, when I asked you to run away with me.
Zaya, khi anh hỏi em bỏ nhà đi cùng anh,.
Then, when I asked you to marry me, why did you say yes?
Vậy khi ta hỏi cưới nàng, tại sao nàng lại đồng ý?
But when I asked Eurus what she was doing,?
Nhưng khi anh hỏi Eurus đang định làm gì?
Nor was it my intention when I asked you here.
Cũng như đó không phải ý định của tôi khi gọi cô vào đây.
My father wasn't particularly concerned about this when I asked him.
Chồng em thường xuyên không có hứng thú về việc này khi em yêu cầu.
No one answered when I asked who received Mr. Kang's declaration.
Ai đã nhận được thông báo của ông Kang. Không ai trả lời khi em hỏi.
I wasn't thinking when I asked for the dowry.
Tôi đã không nghĩ rõ ràng khi yêu cầu của hồi môn.
And she busts out bawlin when I asked for money.
Và ả nổi tam bành khi tôi đòi tiền.
The moonlight danced on the wooden floors when I asked God to save me.
Ánh trăng nhảy múa trên sàn gỗ khi tôi cầu xin Chúa cứu tôi..
When I asked one producer recently to name something his industry thinks about that consumers don't,
Khi tôi yêu cầu một nhà sản xuất gần đây nêu tên một thứ
When I asked him to explain, he said, Democrats like you
Khi tôi đề nghị ông ây giải thích,
But when I asked them to pay the $1,500 fee, every single one
Nhưng khi tôi yêu cầu họ trả học phí là 1.500 đô la
Kết quả: 875, Thời gian: 0.067

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt