WHEN THEY THINK - dịch sang Tiếng việt

[wen ðei θiŋk]
[wen ðei θiŋk]
khi họ nghĩ
when they think
when they believe
once they think
lúc họ nghĩ
khi chúng tưởng

Ví dụ về việc sử dụng When they think trong Tiếng anh và bản dịch của chúng sang Tiếng việt

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Most people think of tradition when they think of Criswell but actually his ministry was incredibly innovative.
Đa số người nghĩ về truyền thống thì nghĩ tới Criswell, nhưng thực ra, chức vụ của ông hết sức sáng tạo.
You know they will tell you when they think you have failed- and for this reason their praise cannot be mistaken for mere flattery.”.
Bạn biết họ sẽ cho bạn biết nếu họ nghĩ bạn đã thất bại- và vì vậy lời khen của họ không thể bị nhầm với lời nịnh hót.
Just when they think all hope is lost, Mirei kisses Mamori,
Khi họ tưởng chừng không còn hy vọng thoát thân
7,000 civil servants were asked when they think middle age ends and old age begins.
7.000 công chức được hỏi khi nào họ nghĩ rằng tuổi trung niên kết thúc và tuổi già bắt đầu.
Run when they think they are chasing a cat in a dream.
Như mấy con chó chạy khi chúng tưởng mình đang đuổi theo một con mèo lúc nằm mơ.
Because of that fear, when they think a good thought, immediately the opposite thought
Và chính do nỗi sợ hãi đó, nên khi họ nghĩ đến một điều tốt đẹp
When you ask people to list the things that spring to mind when they think about psychology, Sigmund Freud and psychoanalysis pop up quite frequently.
Khi bạn hỏi mọi người liệt kê những thứ hiện ra trong đầu khi nghĩ về tâm lý học, Sigmund Freud và phân tâm học thường sẽ hiện ra ngay.
If someone asks if the cat has got your tongue, they want to know why you are not speaking when they think you should.
Nếu ai đó hỏi" The cat has got your tongue?", họ muốn biết vì sao bạn lại im lặng trong khi họ nghĩ đáng nhẽ ra bạn phải nói gì đó.
It's important to ask yourself what you want your audience to feel and think when they think of your brand.
Điều quan trọng là bạn nên tự hỏi mình muốn khán giả cảm nhận và nghĩkhi nghĩ về thương hiệu của bạn.
The vast majority of people allow God to help them only when they think they deserve it.
Phần lớn mọi người chỉ để cho Đức Chúa Trời giúp đỡ họ khi nào họ nghĩ rằng họ xứng đáng được như vậy.
Options traders buy a put option when they think the market will go down.
(**) Put options là một thế đánh option khi người ta nghĩ là thị trường sẽ đi xuống.
For the fears and sufferings that parents carry in their hearts when they think of the time when their children grow up?
Về những nỗi sợ hãi và đau khổ mà cha mẹ mang trong tâm tư họ những khi họ nghĩ về thời điểm khi con cái họ lớn khôn?
I'm sure most people don't think about this when they think about ski racing.
Tôi nghĩ rằng rất nhiều người không nghĩ về điều này khi họ đang nghĩ về kỹ thuật SEO hình ảnh.
Promotion is probably what most people are thinking about when they think about marketing.
Hình ảnh quảng cáo là những điều mà hầu hết chúng ta sẽ nghĩ đến khi nói về marketing.
This can be an awkward question to ask, and we know it's a barrier for many people when they think about calling
Câu hỏi này có thể là một rào cản đối với nhiều người khi họ nghĩ đến việc gọi
Over 26 percent of the polled said that they bite their nails when they think of something related to their jobs.
Trên 26% người tham gia khảo sát nói rằng họ cắn móng tay khi nghĩ về điều gì đó liên quan đến công việc.
It is the word consistently that people use in scripture when they think they are going to die.
Đó là từ duy nhất mà mọi người sử dụng trong Kinh Thánh khi họ nghĩ mình sẽ chết.
Bears are the first thing most people worry about when they think of Canada.
Thịt xông khói là một trong những điều đầu tiên mà mọi người nghĩ đến khi nói về Canada.
Yogurt, a cup of coffee, and fresh orange juice- this is what most people probably picture when they think of a perfect breakfast.
Sữa chua dẻo, một tách cà phê, hay nước cam tươi- là điều mà hầu hết mọi người có thể hình dung khi nghĩ về một bữa sáng hoàn hảo.
7,000 civil servants were asked when they think middle age ends and old age begins.
7,000 lao động dân thường được hỏi khi nào họ nghĩ họ đã qua tuổi trung niên và tuổi giá đến.
Kết quả: 253, Thời gian: 0.0527

Từng chữ dịch

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng anh - Tiếng việt