ACCOUNTABILITY in Vietnamese translation

trách nhiệm
responsibility
responsible
liability
accountability
duty
obligation
accountable
charge
blame
responsibly
giải trình
accountability
exposition
sequencing

Examples of using Accountability in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These seats include additional accountability, that not many are prepared to just accept.
Những ghế đi kèm với trách nhiệm thêm, mà không nhiều người sẵn sàng chấp nhận.
They need to perceive artistic values, and take personal accountability for being consistently on the forefront of developments and web technology.
Họ phải hiểu giá trị nghệ thuật, và chịu trách nhiệm cá nhân đối với việc liên tục đi đầu trong các xu hướng và công nghệ web.
The Health Insurance Portability and Accountability Act was passed by Congress in 1996.
Đạo Luật về Trách Nhiệm Giải Trình và Cung Cấp Thông Tin Bảo Hiểm Y Tế được thông qua vào năm 1996 bởi Quốc hội.
Another way to think about transparency-based accountability is that it is trying to prevent the research community from doing things in secret.
Một cách khác để suy nghĩ về tính minh bạch dựa trên trách nhiệm là nó đang cố gắng ngăn chặn cộng đồng nghiên cứu làm những điều bí mật.
In an accountability relationship, you choose a confidant that you can be honest and open with about your addiction.
Trong mối quan hệ về trách nhiệm, bạn chọn một người đáng tin để bạn có thể giãi bày cởi mở về chứng nghiện của mình.
You should give yourself time to adapt to the policy, but hold yourself accountability to following through on your goal.
Bạn nên dành thời gian để thích ứng với chính sách, nhưng giữ cho mình trách nhiệm để theo dõi thông qua mục tiêu của bạn.
In February 2016, Deltec earned B Corps certification for its commitment to accountability and environmental performance.
Tháng 2/ 2016, Deltec đạt chứng nhận B Corps về trách nhiệm và hiệu quả với môi trường.
a very fundamental transformation, building corporate culture, full accountability of social responsibility and accountability to customers.
thể hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội, trách nhiệm với khách hàng.
The officials also say Syria may be making new kinds of weapons, either to improve their military capability or to escape international accountability.
Các giới chức này cũng cho biết Syria có thể đang chế tạo những loại vũ khí mới để tăng tiến khả năng của quân đội hay tránh chịu trách nhiệm quốc tế.
Or consider Burma, where we are determined to seek accountability for human rights violations.
Hoặc hãy xem trường hợp Miến Điện, nơi chúng ta đã cương quyết truy tìm các trách nhiệm về sự vi phạm nhân quyền.
with great power comes great accountability.
với sức mạnh lớn đi kèm với trách nhiệm lớn.
These are sick people and there has to be accountability because it is all lies and they know it's lies.”.
Những người này là những kẻ bệnh hoạn và phải chịu trách nhiệm vì tất cả đều là dối trá.
PRINCE2™ Project Boards- but it is no different from any other business accountability.
dự án PRINCE2 nhưng không khác gì các trách nhiệm giải trình về kinh doanh khác.
In April 2006, the cost of the F-22A was assessed by the Government Accountability Office to be $361 million per aircraft.
Tháng 4 năm 2006, chi phí cho mỗi chiếc F- 22A được Văn phòng kiểm toán chính phủ ước tính là 361 triệu đô- la mỗi chiếc.
Heres a simple blueprint to gain more revenue in less time while maintaining fiscal accountability to the Top-floor.
Heres một kế hoạch đơn giản để đạt được thêm thu nhập trong thời gian ngắn trong khi duy trì các trách nhiệm tài chính để tầng.
Israel launches a massive attack against Lebanon in what the Israelis call Operation Accountability and the Lebanese call Seven-Day War.
Israel tung một cuộc tổng tấn công chống lại lực lượng khủng bố tại Lebanon, cái mà họ gọi là Operation Acountability và người Lebanon gọi là cuộc chiến 7 ngày.
Manage and lead others to collaborative problem solving, decision-making, accountability, and program development and evaluation.
Quản lý và dẫn dắt người khác để giải quyết vấn đề hợp tác, ra quyết định, trách nhiệm giải trình và phát triển chương trình và đánh giá.
Accountability- With all of the above characteristics,
Trách nhiệm- Với tất cả các đặc điểm trên,
Inclusive Development International, in collaboration with Bank Information Center, Accountability Counsel, Urgewald,
IDI, hợp tác với các tổ chức Bank Information Center, Accountability Counsel, Urgewald,
At that time, the Government Accountability Project, or GAP, I was willing to meet with him that night. and I persuaded him that if there were issues of that big significance, was the leading organization representing nuclear whistleblowers.
Thời điểm đó, Dự án Chính phủ Trách nhiệm, hay GAP, là tổ chức hàng đầu đại diện cho những người tố giác hạt nhân.
Results: 2043, Time: 0.0744

Top dictionary queries

English - Vietnamese