VỚI TRÁCH NHIỆM in English translation

with responsibility
với trách nhiệm
with accountability
với trách nhiệm
với trách nhiệm giải trình
liability
trách nhiệm
trách nhiệm pháp lý
nợ
pháp lý
with being responsible
with the duties
với nhiệm vụ
với nghĩa vụ
charged with
sạc với
từ charge with
tính phí với
with responsibilities
với trách nhiệm
with liability
with responsibile

Examples of using Với trách nhiệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
ACY Securities đã hợp tác với Aon, nhằm cung cấp bảo hiểm Professional Indemnity đến tất cả các khách hàng, với trách nhiệm bù đắp lên tới 2,500,000 USD với mỗi trường hợp.
ACY has partnered with Aon, to provide Professional Indemnity Insurance to all our clients, with liability coverage up to $USD2,500,000 in any one claim.
Tôi muốn làm việc ở một CLB với trách nhiệm, tại một giải đấu khốc liệt,
I want to work in a club with responsibilities, I want to work in a club with a difficult league,
Bạn không muốn bị bỡ ngỡ vào những tuần làm việc mới với trách nhiệm và nghĩa vụ mà bạn chưa chuẩn bị, Myers nói.
You don't want to be blindsided on your first days and weeks at a new job with responsibilities and duties you weren't prepared for, Myers says.
Chuyên gia với trách nhiệm đối với quá trình lập kế hoạch
Professionals with responsibilities in the planning processes and the administration of energy,
Đó cũng là lời mà Thiên Chúa đề nghị với bất cứ người trẻ nào lần đầu tiên đương đầu với trách nhiệm của mình.
It is God's offer to any young person who is faced with responsibilities for the first time.
Sự tự do hoàn toàn chỉ trở thành hiện thực một khi Quyền được cân bằng với Trách nhiệm và Lựa chọn cân bằng với Lương tâm.
Full freedom functions only when rights are balanced with responsibilities and choice is balanced with conscience.
Ông đã có nhiều năm làm quan chức tại Cộng hòa Florence, với trách nhiệm trong các vấn đề ngoại giao và quân sự.
He was for many years a senior official in the Florentine Republic, with responsibilities in diplomatic and military….
Tự do đầy đủ chỉ vận hành khi các quyền được cân bằng với trách nhiệm và sự chọn lựa được cân bằng với lương tâm.
Full freedom functions only when rights are balanced with responsibilities and choice is balanced with conscience.
Tối thiểu hai năm kinh nghiệm chuyên môn thường xuyên ở cấp giám sát/ với trách nhiệm là cần thiết để vào chương trình Thạc sĩ.
Minimum two years of permanent professional experience at supervisory level/ with responsibilities is required to enter the Master program.
Một công việc cung cấp cho bạn tự do tài chính và dạy cho bạn cách bạn có thể đối phó với độc lập với trách nhiệm.
A job offers financial freedom to you and instructs you the simplest way to deal with accountability with independence.
Với trách nhiệm của một công dân toàn cầu, Kumon mong muốn đóng góp vào sự phát triển và hạnh phúc của.
Acting as a responsible global citizen, Kumon will contribute to the growth and happiness.
Natalia nói:“ Con cái đồng nghĩa với trách nhiệm, và chúng tôi thậm chí không có nhà riêng để sống”.
Natalia said:"I don't want to become a single mother, children mean responsibility, and we don't even have our own place.".
Hiện mình đang là Design Lead(• ̀ ᄇ• ́) ﻭ ✧ Với trách nhiệm chính là tuyển dụng,
At the moment, I am the design lead(•̀ᄇ•́)ﻭ✧ My main responsibilities are recruiting, training,
Có thể đi du lịch là một đặc quyền và nó đi với trách nhiệm không lợi dụng người khác( hoặc ít nhất là cố gắng không)!
Being able to travel is a privilege and it goes with the responsibility of not taking advantage of others(or at least trying not to)!
Kiểm soát nhiều hơn đối với hệ thống tương đương với nhiều trách nhiệm hơn trong việc duy trì và quản lý nó.
More control over the system equals more responsibility for maintaining and managing it.
Những câu hỏi nên giải quyết trực tiếp với trách nhiệm của các kế hoạch công việc và kinh doanh của công ty.
These questions should deal directly with the responsibilities of the job and business plan of the company.
Họ sẽ phải đối mặt với trách nhiệm về vi phạm pháp luật đối với các tổ chức phi chính phủ đó.
They also will face the same for these ngos responsible for the violation of the law.
Nhiều người trong số họ sẽ phải đối mặt với trách nhiệm“ làm lây nạn tham nhũng trên thế giới”, Ejei đề cập đến một hành vi phạm tội theo luật Hồi giáo của Iran.
Many of them face the charge of‘spreading corruption on earth',” Ejei said, referring to a capital offence under Iran's Islamic laws.
Quyền làm chủ đồng nghĩa với trách nhiệm, từ đó mọi người bắt đầu chủ động hơn trước các mục tiêu chiến lược này.
Ownership leads to responsibility, and people start to proactively work towards these strategic goals.
Rapunzel phải vật lộn với trách nhiệm của một công chúa và cách bảo vệ quá mức của cha cô.
Rapunzel grapples with the responsibilities of being a princess and the overprotective ways of her father.
Results: 375, Time: 0.0423

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English