ACQUIRED THROUGH in Vietnamese translation

[ə'kwaiəd θruː]
[ə'kwaiəd θruː]
được thông qua
get through
was passed
was adopted
was approved
approved
acquired through
be obtained through
was ratified
gained through
obtained through
có được qua
obtained through
get through
acquired through
is
gained through
mua thông qua
purchase through
buy through
procured through
acquired through
thu được qua
obtained through
be obtained through
gained through
be acquired through
obtainable by
are earned through
có được nhờ
is achieved by
possible by
obtained through
is due to
has acquired by
have been attributed to

Examples of using Acquired through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
What we are concerned in self-inquiry is psychological learning that we have acquired through centuries or inherited as tradition, as knowledge.
Điều gì chúng ta quan tâm là sự học hỏi thuộc về tâm lý mà chúng ta đã có được qua những thế kỷ hay đã thừa hưởng như truyền thống.
You can also compare the lifetime values of users acquired through different methods.
Bạn cũng thể so sánh giá trị lâu dài của những người dùng có được thông qua các phương pháp khác nhau.
they are in general acquired through the senses.
thường được đạt đến qua các giác quan.
Ethan Allen said that"knowledge of nature is the revelation of God… acquired through reason.
Ethan Allen đã nói rằng" tri thức về tự nhiên là sự hiển lộ của Thượng Đế…[ mà con người] có được thông qua lý trí.
In addition, we can make full use of all information acquired through this website that is not in the form of personally identifiable information.
Ngoài ra, chúng tôi có thể sử dụng đầy đủ tất cả các thông tin thu được thông qua trang web này mà không phải là dưới hình thức cá nhân.
The entirety of Lucas's hometown of Elkinton was acquired through eminent domain.
Toàn bộ quê hương của Lucas là Elkinton được mua lại thông qua tên miền nổi tiếng.
Highly complicated shapes can be directly modeled or acquired through 3D digitizers.
Các hình dạng phức tạp cao có thể được mô hình trực tiếp hoặc thu được thông qua 3D.
this job will most likely be acquired through a trade school degree,
công việc này rất có thể sẽ đạt được thông qua một bằng cấp thương mại
through a telco or ISP, with support acquired through the provider.
với hỗ trợ được mua thông qua nhà cung cấp.
In addition, we may make full use of all information acquired through this web site that is not in personally identifiable form.
Ngoài ra, chúng tôi có thể sử dụng đầy đủ tất cả các thông tin thu được thông qua trang web này mà không phải là dưới hình thức cá nhân.
He also has a 0.8% stake in social networking website Facebook which he acquired through his other firm, Li Ka Shing Foundation.
Ông cũng có 0,8% cổ phần trong trang web mạng xã hội Facebook mà ông đã mua thông qua công ty khác của mình, Li Ka Shing Foundation.
It would be absurd to deny all the scientific knowledge acquired through the long past.
Sẽ thật vô lý khi phủ nhận tất cả hiểu biết khoa học thâu đạt được qua quãng thời gian dài của quá khứ.
Section 5 of these Terms also applies to any Third-Party Apps and Services acquired through a Store.
Mục 5 của các Điều khoản này cũng áp dụng cho bất kỳ Ứng dụng và Dịch vụ của Bên Thứ ba nào nhận được qua Store.
Advising on rights in trade names, trade dress, passing-off, unfair competition, and unregistered trademark rights acquired through use.
Tư vấn về quyền đối với tên thương mại, biểu tượng thương mại, passing- off, cạnh tranh không lành mạnh, và quyền đạt được thông qua sử dụng của những nhãn hiệu không đăng ký;
Particularly for those intangible resources the enterprises have acquired through enterprise merger of re-purchase character, they shall be recognized as goodwill on the date of arising of the purchase operation(under the regulations in paragraph 46).
Riêng nguồn lực vô hình doanh nghiệp có được thông qua việc sáp nhập doanh nghiệp có tính chất mua lại được ghi nhận là lợi thế thương mại vào ngày phát sinh nghiệp vụ mua( Theo quy định tại Đoạn 46).
Previously, Overstock announced plans to use an ATS it had acquired through a previous buyout to launch tZero as an exchange for ICO tokens and other blockchain securities.
Trước đây, Overstock đã công bố kế hoạch sử dụng một ATS nó đã có được thông qua một mua lại trước đó để khởi động tZero như một trao đổi cho mã thông báo ICO và chứng khoán blockchain khác.
and/or skills acquired through experience or education.
kỹ năng có được qua kinh nghiệm hoặc giáo dục.
The person graduated from this program acquired through this training the skills to adapt to the many technological, social and economic changes in agriculture and para-agricultural sector today…[-].
Những người tốt nghiệp từ chương trình này được thông qua này đào tạo các kỹ năng để thích ứng với những thay đổi công nghệ, xã hội và kinh tế trong nông nghiệp và para- nông nghiệp khu vực ngày hôm nay…[-].
They are as 78 percent of respondents with running referral programs claimed that customers who were referred are more loyal than those acquired through other methods.
Số người được hỏi với các chương trình giới thiệu đang chạy cho rằng khách hàng được giới thiệu là những khách hàng trung thành hơn so với người mua thông qua các phương pháp khác.
A recent Ralph Nader Report stated"after reviewing over 10,000 pages of EPA documents acquired through the Freedom Of Information Act… over 2300 chemicals that can cause cancer have been detected in U.S. tap water.".
Báo cáo Ralph Nader gần đây nói rằng“ sau khi xem qua hơn 10,000 trang tài liệu của EPA thu được qua Freedom of Information Act…( tìm thấy) hơn 2,300 loại hóa chất có khả năng gây ung thư trong hệ thống nước máy ở Mỹ”.
Results: 121, Time: 0.056

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese