AN ABSTRACTION in Vietnamese translation

[æn əb'strækʃn]
[æn əb'strækʃn]
trừu tượng
abstract
metaphysical
abstraction
abstract
sự trừu tượng hóa
abstraction

Examples of using An abstraction in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But the essence of man is not an abstraction inhering in each single individual.
Nhưng bản chất của con người không phải là một sự trừu tượng có sẵn trong mỗi cá nhân đơn độc.
It is an abstraction which cannot be directly examined before it is purchased.
Nó là một sự trừu tượng mà không thể khảo sát được trực tiếp trước khi mua bán.
What might have been is an abstraction, remaining a perpetual possibility only in the world of speculation.
Cái được trừu tượng hóa sẽ giữ được mãi mãi chỉ trong thế giới của suy xét.
All that time, the world only exists as an abstraction, as they are taught the values of their society.
Suốt thời gian đó, thế giới chỉ hiện ra như sự trừu tượng, trong khi họ được học về giá trị trong xã hội.
It is, above all, necessary to avoid once more establishing"society" as an abstraction over against the individual.
Trước hết cần phải tránh không được lại lần nữa đem" xã hội" với tính cách là một sự trừu tượng đối lập với cá nhân.
which is not an abstraction.
không phải là sự trừu tượng.
It is above all necessary to avoid postulating"society" once again as an abstraction confronting the individual.
Trước hết cần phải tránh không được lại lần nữa đem" xã hội" với tính cách là một sự trừu tượng đối lập với cá nhân.
Initially conceived as a messaging queue, Kafka is based on an abstraction of a distributed commit log.
Ban đầu được hình thành như một hàng đợi nhắn tin, Kafka dựa trên sự trừu tượng của nhật ký cam kết phân tán.
But their critique of the vainglory of this world cannot simply be seen as an abstraction or a generality.
Nhưng sự phê bình của họ về tính khoác lác của thế giới này( vainglory of this world) không thể được coi là sự trừu tượng hoặc sự tổng quát.
Now justice remains an abstraction unless the virtuous person has the canniness to do the just thing in the right way and the right time.
Giờ đây công lý vẫn là một sự trừu tượng cho đến khi người có phẩm hạnh có lòng can đảm để thực hiện điều công bằng một cách đúng đắn và đúng thời điểm.
On wikipedia we found that a software framework is an abstraction in which software providing generic functionality can be selectively changed by additional user-written code, thus providing application-specific software.
Theo wikipedia, Software Framework là một abstraction trong đó phần mềm cung cấp chức năng chung có thể được thay đổi có chọn lọc bằng mã do người dùng viết thêm, do đó cung cấp phần mềm dành riêng cho ứng dụng.
This cache provides an abstraction layer, so that applications such as the Software Manager can handle APT
Bộ đệm này cung cấp một lớp trừu tượng, để các ứng dụng như Trình quản lý
According to Wikipedia, a software framework is an abstraction in which software providing generic functionality can be selectively changed by additional user-written code, thus providing application-specific software.
Theo wikipedia, Software Framework là một abstraction trong đó phần mềm cung cấp chức năng chung có thể được thay đổi có chọn lọc bằng mã do người dùng viết thêm, do đó cung cấp phần mềm dành riêng cho ứng dụng.
Sorrow is not an abstraction; one can draw a conclusion from it, a concept, a verbal structure
Đau khổ không là một trừu tượng; người ta có thể rút ra một kết luận từ nó,
a Church toto orbe diffusa would become an abstraction if she did not take body and life precisely through the individual Churches.
mác khắp địa cầu) sẽ trở nên trừu tượng nếu giáo hội ấy không lấy thân xác và sự sống qua các Giáo hội cá thể.
But at the same time a Church which is spread all over the world would become an abstraction if she did not take body and life precisely through the particular Churches.
Nhưng, cùng một lúc, Giáo hội nào toto orbe diffusa( tản mác khắp địa cầu) sẽ trở nên trừu tượng nếu giáo hội ấy không lấy thân xác và sự sống qua các Giáo hội cá thể.
Is therefore regarded as truly human life, and because it is nevertheless an abstraction- an estrangement of human life- it is regarded as a divine process,
Và vì nó vẫn là sự trừu tượng, sự tha hoá đời sống con người,
a complex and problematic modern western concept.[1][2] Though there is no scholarly consensus over what a religion is,[3][4][5]">in general, religion is conceived today as an abstraction which entails beliefs,
sự đồng thuận về mặt học thuật đối với khái niệm tôn giáo,[ 3][ 1][ 2] nói chung,">tôn giáo ngày nay được quan niệm là một sự trừu tượng đòi hỏi niềm tin,
Fear is not an abstraction;
Vì vậy sợ hãi không là trừu tượng;
Anything can be an abstraction.
Mọi thứ đều có thể là một sự ngắt.
Results: 1483, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese