Examples of using
An indication
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The fourth stage is considered extreme, as it serves as an indication for tooth extraction.
Giai đoạn thứ tư được coi là cực đoan, vì nó phục vụ như là một chỉ định cho việc nhổ răng.
the device looks like a camera and has an indication light, so people know what it is and what it does.
một máy ảnh và có một đèn chỉ dẫn, vì vậy mọi người biết nó là gì và nó làm gì.
If you use the app, the emergency centres automatically get an indication of your location and who you are.
Nếu bạn sử dụng ứng dụng, các trung tâm cấp cứu sẽ tự động nhận được chỉ dẫn vị trí của bạn và bạn là ai.
Trouble in the course of following God's direction is not an indication that we are wrong.
Những cuộc chiến đấu để thi hành ý Chúa không phải là dấu chỉ cho thấy chúng ta đang mắc sai lầm.
The pH(always written little p, big H) of a substance is an indication of how many hydrogen ions it forms in a certain volume of water.
Độ pH( luôn được viết ít p, lớn H) của một chất là dấu hiệu cho biết có bao nhiêu ion hydro tạo thành trong một lượng nước nhất định.
gives an indication of your emotional life, of the hidden currents in your per- sonality.
cho thấy dấu hiệu của cuộc sống cảm xúc của bạn, về những gì ẩn dấu trong tính cách của bạn.
The local elections are being seen as an indication of the mid-term popularity of President Zuma.
Bầu cử địa phương được coi là chỉ dấu cho thấy xu hướng ủng hộ giữa kỳ đối với Tổng thống Zuma.
An indication that special procedures must be followed in the event the package is damaged, including inspection and repacking if necessary;
Phải tuân theo quy định đặc biệt trong trường hợp kiện hàng bị hư hại, bao gồm theo dõi và đóng gói lại nếu cần thiết; và.
Meets some': These grades are extremely rare and are seen as an indication that you're probably getting fired, according to multiple employees.
Meets some”: Mức khá hiếm và dấu hiệu cho thấy nhân viên sắp bị sa thải.
The low misery index is an indication of pain, even though it represents short-term signals.
Các điểm thấp biểu hiện mức đau khổ, mặc dù chúng là tín hiệu ngắn hạn.
This is an indication of how many live bacteria are present in the yogurt at the time of manufacture.
Được dùng làm dấu hiệu cho biết số lượng vi khuẩn sống trong sữa chua vào thời điểm sản xuất.
A CBC can give an indication of the person's overall health and whether they have any conditions,
Một CBC có thể chỉ ra sức khỏe tổng thể của người đó
Without such an indication, measurement results cannot be compared, either among themselves or with reference values given in a specification or standard.
Không có chỉ số này, các kết quả đo không thể so sánh được với nhau hoặc với các giá trị quy chiếu được nêu trong quy định kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn.
It might also give an indication that audio is not the most appropriate format for much online content.
Điều này cũng có thể chỉ ra rằng âm thanh không phải là định dạng thích hợp nhất cho nội dung trực tuyến nhiều.
There was an indication that as far as the Russian regime goes, the gesture had some effect.
Cũng có những dấu hiệu cho thấy mức độ mà chính phủ Nga sẽ hành động, sự ra hiệu đã có một số hiệu quả.
Meta Robots Attribute- An indication to search engine crawlers(robots or"bots") as to what they should do with the page.
Meta Robots- Chỉ dẫn cho trình thu thập thông tin công cụ tìm kiếm( robot hoặc“ chương trình”) về những gì họ nên làm với trang.
Good dental health is an indication of overall good health, including the heart.
Sức khỏe răng miệng là một trong những dấu hiệu nói lên sức khỏe tổng thể, bao gồm cả trái tim.
There was also an indication towards purported tax benefits for Blockchain technology developers.
Thông báo này cũng gợi ý những lợi ích tiềm năng về thuế cho các nhà phát triển công nghệ blockchain.
It might be an indication of a hidden illness,
Nó có thể là biểu hiện của bệnh lý,
Flight numbers made up of four-digit sequences starting with 3 or higher are ordinarily an indication of a code-share flight.
Số hiệu chuyến bay có 4 chữ số, thường bắt đầu bằng số 3 hoặc lớn hơn 3 là các chuyến bay liên danh Code Share.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文