ASKING A QUESTION in Vietnamese translation

['ɑːskiŋ ə 'kwestʃən]
['ɑːskiŋ ə 'kwestʃən]
đặt câu hỏi
put the question
ask questions
posed the question
be asking
have questioned
câu hỏi
question
ask
query
inquiry

Examples of using Asking a question in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
They also need to understand that typing a query and asking a question into voice search are two entirely different things.
Chúng ta cũng cần phải hiểu rằng mọi người nhập một truy vấn và mọi người đặt một câu hỏi vào tìm kiếm giọng nói là hai điều hoàn toàn khác.
I am asking a question, which is, when there is sensitivity, not that you
Tôi đang nêu một thắc mắc đó là khi có sự nhạy cảm
A man may fulfill the object of his existence by asking a question he cannot answer, and attempting a task he cannot achieve.
Con người có thể hoàn thành mục đích mình tồn tại bằng cách hỏi câu hỏi mà mình không thể trả lời và thử nhiệm vụ mà mình không thể đạt được.
Your problems: Asking a question or giving an answer on Google Answers will reveal your problems and personal life to Google.
Các vấn đề của bạn: Việc đưa ra những câu hỏi và trả lời trên Google Answers sẽ cho Google thấy được các vấn đề trong cuộc sống riêng tư của bạn.
If you ask a question in a reply, be sure to change the subject line to indicate that you are asking a question.
Nếu bạn hỏi lại một câu trả lời thì hãy đổi tiêu đề để chỉ ra rằng là bạn đang hỏi.
Lim's voice was scholarly and stern, like a teacher asking a question of her pupil.
Giọng của Lim đượm chất uyên bác và nghiêm nghị, hệt như một giáo viên đang hỏi học sinh của mình.
Women's voices tend to rise at the end of sentences as if they are asking a question and seeking approval.
Phụ nữ thường cao giọng ở cuối câu như thể họ đang đặt ra câu hỏi hoặc tìm kiếm sự đồng tình.
By asking a question in English, you reduce the likelihood that it will be missed without reading.
Với việc viết bằng tiếng Anh bạn sẽ giảm thiểu nguy cơ các câu hỏi của bạn bị bỏ qua không thèm đọc.
just as adults do when asking a question or adding emphasis.
khi bố mẹ hỏi các câu hỏi hay nhấn mạnh cái gì.
Women's voices often rise at the ends of sentences as if they're asking a question or asking for approval.
Phụ nữ thường cao giọng ở cuối câu như thể họ đang đặt ra câu hỏi hoặc tìm kiếm sự đồng tình.
This ad is dedicated to increasing the page's Likes, and by asking a question in the ad, the call-to-action makes me want to click the article to learn more.
Quảng cáo này được dành riêng để tăng Lượt thích của trang và bằng cách đặt câu hỏi trong quảng cáo, lời gọi hành động khiến tôi muốn nhấp vào bài viết để tìm hiểu thêm.
For example, if a customer is asking a question or has a concern and you have created
Ví dụ: nếu khách hàng đang đặt câu hỏi hoặc có mối quan tâm
If you don't let a teacher know at what level you are-- by asking a question, or revealing your ignorance-- you will not learn or grow.
Nếu bạn không để thầy giáo biết trình độ của bạn- bằng cách đặt một câu hỏi hoặc bộc lộ sự dốt nát của bạn- bạn sẽ không học được hoặc không tiến lên được.
Asking a question shows you are engaged in the conversation, so come up with a list of questions to ask so you are prepared
Đặt ra một câu hỏi cho thấy rằng bạn thực sự tham gia vào cuộc đối thoại,
Rather than asking a question in the email copy,
Thay vì đặt câu hỏi trong bản sao email,
If you don't let a teacher know what level you are- by asking a question, or revealing your ignorance- you will not learn or grow….
Nếu bạn không để cho thầy giáo biết trình độ của bạn- bằng cách đặt một câu hỏi hoặc bộc lộ sự kém cỏi của mình- bạn sẽ không học được hoặc không tiến được.
How often have you felt that you needed to wait for someone to be“in the right mood” before asking a question or bringing up a difficult topic?
Bạn có thường xuyên cảm thấy rằng bạn cần phải đợi một người nào đó“ có tâm trạng đúng đắn” trước khi đặt câu hỏi hoặc đưa ra một chủ đề khó khăn?
The Mexican-born journalist said he and his crew were detained for two hours on Monday night after asking a question Maduro did not approve of.
Nhà báo gốc Mexico này cho biết ông và đoàn đã bị bắt giữ trong hơn 2 tiếng đồng hồ sau khi đặt ra một câu hỏi mà trước đó ông Maduro đã không đồng ý.
According to the latest keyword statistics, it's clear that people are more likely to search by asking a question or making a statement than just use individual keywords.
Theo thống kê từ khóa mới nhất, rõ ràng mọi người có nhiều khả năng tìm kiếm bằng cách đặt câu hỏi hoặc đưa ra tuyên bố thay vì chỉ sử dụng các từ khóa riêng lẻ.
This district was ruled by Herod Antipas, which may explain why the Pharisees tried to trap Him by asking a question about divorce.
Vùng này do Hê- rốt An- ti- ba cai quản, điều này có thể giải thích vì sao những người Pha- ri- si đã cố gài bẫy Ngài bằng cách nêu một câu hỏi về việc ly dị.
Results: 139, Time: 0.0401

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese