at one pointat one timeat one momentat a single point in time
đến một lúc
at some pointsome time to comeat one timethere comes a moment whenone dayat oncesome time
điểm nhất định
certain pointdefinite point
ở điểm nhất định
lúc nào đó
sometimeat some pointtime thatmomentthat atat certain momentssomedayday itsometimes itwhen something
đến một lúc nhất định
Examples of using
At a certain point
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
I never felt like I belonged, but then at a certain point, I realized I needed to belong only to me.".
Tôi không bao giờ cảm thấy mình thuộc về, nhưng rồi tại một thời điểm nhất định, tôi nhận ra mình chỉ cần thuộc về mình.".
At a certain point in my career, I really wanted my work to have a purpose.
Tại một thời điểm trong sự nghiệp, tôi thực sự muốn công việc của mình có một mục đích.
Instead, they push the photo and caption to your phone at a certain point and you're then forced to manually upload it.
Thay vào đó, họ đẩy ảnh và chú thích vào điện thoại của bạn tại một thời điểm nhất định và sau đó bạn buộc phải tải nó lên theo cách thủ công.
At a certain point, the confessor said to her:“But, lady, tell me,
Đến một lúc, cha giải tội nói với bà:“
The domestication is so strong that at a certain point in our lives we no longer need anyone to domesticate us.
Sự thuần hóa quá mạnh mẽ, đến độ tại một thời điểm nào đó trong đời mình, chúng ta không còn cần phải có ai thuần hóa chúng ta nữa.
At a certain point you will need to stop doing time consuming SEO tasks if you want to scale or amplify your efforts.
Tại một thời điểm nhất định bạn sẽ cần phải ngừng làm tốn thời gian công việc SEO nếu bạn muốn mở rộng quy mô hoặc khuếch đại những nỗ lực của bạn.
At a certain point, the man, still hiccupping,
Đến một lúc, người đàn ông này,
At a certain point it became a question linked exclusively to money.
Tại một thời điểm nào đó nó đã trở thành một câu hỏi liên quan đến tiền".
But at a certain point we all need to shut our traps and go build some stuff.
Nhưng ở điểm nhất định chúng ta ai cũng cần bỏ đi những cái bẫy và thay vào đó là đi xây dựng một số công cụ.
At a certain point when the sun is shining on one part of the Earth,
Tại một thời điểm nhất định khi Mặt trời chiếu vào một phần của Trái đất,
But, what this skeptic is missing is that at a certain point more of the same becomes something different(Halevy, Norvig, and Pereira 2009).
Nhưng, những gì hoài nghi này là mất tích là tại một thời điểm nào đó nhiều hơn trong cùng trở thành một cái gì đó khác nhau( Halevy, Norvig, and Pereira 2009).
It's beautiful, but at a certain point, you can't live under her shadow anymore.
Điều đó thật tuyệt, nhưng lúc nào đó, cô không thể sống dưới cái bóng đó mãi.
At a certain point, the confessor said to her:“But, lady, tell me,
Đến một lúc, cha giải tội nói với bà:“
avert danger at a certain point.
thế nào để tránh nguy hiểm tại một thời điểm nhất định.
My father was a navy captain. Okay, um… along the way, I just, you know… But then at a certain point.
Tôi… anh biết đấy… Bố tôi là đội trưởng hải quân. Nhưng rồi ở 1 điểm nhất định nào đó, Ok, um.
According to the liturgy of the service it is customary at a certain point to read the prayer,"Who Resteth with the Saints.".
Theo như nghi thức thánh lễ thì thông thường, đến một lúc nhất định, ta sẽ đọc lời nguyện,“ Người ở cùng các thánh hữu.”.
The domestication is so strong that at a certain point in our life we no longer need anyone to domesticate us.
Sự thuần hóa quá mạnh mẽ, đến độ tại một thời điểm nào đó trong đời mình, chúng ta không còn cần phải có ai thuần hóa chúng ta nữa.
I realised at a certain point that if I was to continue writing I would have to write this book.
Tại một thời điểm nào đó tôi đã nhận ra rằng nếu tôi còn tiếp tục viết tôi sẽ phải viết cuốn sác này”.
In fact, at a certain point incense was valued even more than gold.
Trên thực tế, tại một thời điểm trầm hương đã được đánh giá cao hơn nhiều so với vàng.
At a certain point when the sun is shining on one part of the Earth, the opposite side is dark, and vice versa.
Tại một thời điểm, khi Mặt trời đang chiếu sáng tại một khu vực cụ thể trên Trái đất, khu vực đối diện sẽ tối, và ngược lại.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文