ATHEISTIC in Vietnamese translation

[ˌeiθi'istik]
[ˌeiθi'istik]
vô thần
atheist
godless
atheism
non-theistic
godlessness
nonbelievers
heathen
of ungodliness
deistic

Examples of using Atheistic in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Either the atheistic view of reality is correct or the'religious' one.
Hoặc là quan điểm vô thần về thực tại là đúng, hoặc là quan điểm“ tôn giáo” là đúng.
The story concerns a visit by the devil to the fervently atheistic Soviet Union.
Câu chuyện kể về một chuyến thăm của ma quỷ để Liên Xô nhiệt thành vô thần.
In 1937, he issued another encyclical, Divini Redemptoris, on atheistic communism.
Năm 1937, ngài ban hành một thông điệp khác, Divini Redemptoris, về chủ nghĩa cộng sản vô thần.
Andrei Bitov, a Russian novelist, grew up under an atheistic Communist regime.
Văn sĩ Andrei Bitov, một tiểu thuyết gia người Nga, lớn lên dưới một chế độ vô thần.
This figure did not include those who follow atheistic religions, such as some Buddhists.
Các con số này không bao gồm những người theo các tôn giáo vô thần, chẳng hạn một số tín đồ Phật giáo.
Characterized as atheistic, it is officially recognized because of its assertion of Adibuddha.
Do đó đôi khi được mô tả là vô thần, nhưng Phật giáo được chính thức thừa nhận nhờ sự xác nhận A Đề.
He went so far as to label Wolff's ideas as"heathen and atheistic".
Ông đi đến cho rằng các ý tưởng của Wolff là" ngoại đạo và vô thần".
Evolution promotes an atheistic worldview and therefore must be resisted by believers in God;
( 1) Sự tiến hóa thúc đẩy quan điểm vô thần và do vậy chắc chắn bị những người tin vào Chúa bác bỏ.
I have no Idea where the concept came from that America is explicitly an atheistic country.
Tôi không hiểu từ đâu ra cái khái niệm cho rằng nước Mỹ là một quốc gia dứt khoát vô thần.
As an atheistic scientist, Bloom's answer is a deliciously ambiguous“yes and no.”.
Là một nhà khoa học vô thần, câu trả lời của Bloom là một từ" Có" và" Không" rõ ràng.
For example, Buddhism and Jainism have been called atheistic religions because they do not advocate belief in gods.
Ví dụ, Phật giáo và Kì- na giáo đã được gọi là các tôn giáo vô thần vì họ không ủng hộ đức tin vào thần thánh.
The others were put to death during the long years of oppression under the atheistic communist dictatorship.
Những người khác đã đón nhận cái chết trong những năm dài dưới sự áp bức của chế độ cộng sản vô thần.
let me state that Buddhism is not atheistic as the term is ordinarily understood.
Phật giáo là không phải vô thần như thuật ngữ này thường được hiểu.
I don't want to be a clearheaded fearer of death, like some atheistic poet.
Tôi không muốn làm người sợ chết giống như nhà thơ vô thần nào đó.
Not only is the Communist party atheistic, but they also control all religion with an iron hand.
Không chỉ Đảng Cộng sản vô thần, mà họ còn kiểm soát tất cả các tôn giáo bằng một bàn tay sắt.
His atheistic view of the heavens was one cause for his imprisonment and eventual exile.[48].
Quan điểm vô thần của ông về các bầu trời là một trong những nguyên nhân khiến ông bị bắt giam và cuối cùng bị trục xuất.[ 74].
Optimists would say that the world is better off today because atheistic Communism has collapsed in Eastern Europe.
Những người lạc quan sẽ cho rằng thế giới ngày nay tốt hơn vì chủ nghĩa cộng sản vô thần đã sụp đổ tại Đông Âu.
Even the most devout among us become atheistic in this regard- we do not believe Him.
Ngay cả người tận hiến nhất trong vòng chúng ta cũng trở thành người tín qua đường lối nầy- chúng ta không tin Ngài.
That was my atheistic mindset: completely focused on achieving my goal of success at the Chicago Tribune.
Đó là lối suy nghĩ vô thần của tôi lúc đó: tôi hoàn toàn tập trung vào việc đạt được mục tiêu thành công ở tờ báo Chicago Tribune.
We know this because these experiences can all happen within Atheistic universes and are had by atheists all the time.
Chúng tôi biết điều này bởi vì những kinh nghiệm tất cả có thể xảy ra trong vũ trụ vô thần và có bởi người vô thần tất cả thời gian.
Results: 203, Time: 0.0865

Top dictionary queries

English - Vietnamese