BASHING in Vietnamese translation

['bæʃiŋ]
['bæʃiŋ]
bashing
yuppie-bashing
đập
dam
hit
smash
break
knock
beating
banging
pounding
struck
slammed
đánh
hit
beat
fight
brush
slot
whisk
critically
battle
struck
knocked
bash
இனியாள்
calcbench

Examples of using Bashing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
their goals are to find bugs and undocumented features by bashing the product from outside.
các tính năng không có giấy tờ bằng cách bash sản phẩm từ bên ngoài.
The row over Susan Calman not being paired with a female dancer on Strictly Come Dancing descended into childless people bashing on the Jeremy Vine show.
Hàng trên Susan Calman không được kết hợp với một vũ công nữ trên Strictly Come Dancing đã xuống thành những người vô gia cư bashing trên Jeremy Vine hiển thị.
Nectar insects appear frantic, driven like drug addicts, bashing into each other to get to the heart of every flower on the tree.
Các côn trùng Nectar xuất hiện điên cuồng, như những người nghiện ma túy, bashing vào nhau để có được đến trái tim của mỗi hoa trên cây.
often referred to as dune bashing.
thường gọi là dune bashing.
differentiate between a discussion i.e. criticism and flaming/ bashing.
là phê bình và bực tức/ bashing.
Hit the turtle as far as possible by bashing it with your hammer.
Nhấn những con rùa như xa càng tốt bởi bashing nó với cái búa của bạn.
it's NHL bashing.
nó là NHL bashing.
a step back and do not return the bashing with a similar response.
không trả lại bashing với một phản ứng tương tự.
Despite bashing Lilly's head in multiple times,
Mặc dù đã đánh vào gáy và đầu Lilly nhiều lần,
You help the world get rid of the moles by repeatedly bashing them on the head.
Bạn hãy giúp thế giới thoát khỏi những thây ma bằng cách liên tục đập mạnh vào đầu chúng.
He's well known for once asking President Barack Obama when he would stop bashing Wall Street.
Nhân vật này nổi tiếng vì đã từng hỏi Tổng thống Barack Obama rằng khi nào ông sẽ ngừng“ đánh đập” phố Wall.
Play up what makes your product great instead of simply bashing the competitor.
Làm nổi bật lên điều gì làm sản phẩm của bạn tuyệt vời thay vì đơn giản đánh vào đối thủ.
It's not okay to talk to someone about it for the purposes of bashing the other party or gossiping.
Thật không ổn khi nói chuyện với ai đó về mục đích đánh đập bên kia hoặc buôn chuyện.
He's well known for once asking President Barack Obama when he'd stop bashing Wall Street.
Nhân vật này nổi tiếng vì đã từng hỏi Tổng thống Barack Obama rằng khi nào ông sẽ ngừng“ đánh đập” phố Wall.
Desert safaris and dune bashing are good attractions in the vicinity of all the emirates, but great care needs to be taken while choosing a hired vehicle;
Hành trình sa mạc hoặc" wadi bashing" là điểm thu hút tốt trong vùng lân cận của Dubai,
And in fact where they are found is a primitive area, would have been very very hard to make by just bashing them out with a rock. so the stone balls that we see at Costa Rica.
Khi chỉ đập chúng bằng những hòn đá nhỏ. rất khó để chế tạo ra chúng Do đó, những quả cầu ta thấy ở Costa Rica.
in all seriousness you would have to be somewhat mad to take your $150,000 Range Rover bush bashing.
trong tất cả các mức độ bạn sẽ có được một chút điên để đưa bạn$ 150,000 Range Rover bụi bashing.
Nguyen wrote an impassioned response in her blog on September 28, 2007, criticizing churches for"bashing" the gay community while thanking God for saving her life.
Nguyễn viết một phản hồi cay nghiệt trên blog phê phán nhà thờ đã“ đánh” cộng đồng gay( đồng tính nam), trong khi Nguyễn vẫn ơn chúa đã cứu giúp đời cô.
He runs away and hides in his studio apartment but the men soon find him, bashing his head in with a hammer and knocking….
Anh ta chạy trốn và trốn trong căn hộ của mình nhưng những tên đeo mặt nạ nhanh chóng tìm thấy anh ta, đập đầu anh ta bằng một cây búa và bắt đầu đánh đập..
The problem is, that the movement is degenerating into a Beijing bashing mission, happily supported by both Western and local(pro-business and pro-Western) mass media.
Vấn đề là phong trào đang thoái hóa thành một kiểu nhiệm vụ đánh Bắc Kinh, may mắn được cả truyền thông phương Tây lẫn địa phương( thân doanh nghiệp và thân phương Tây) ủng hộ.
Results: 70, Time: 0.0803

Top dictionary queries

English - Vietnamese