BE ZERO in Vietnamese translation

[biː 'ziərəʊ]
[biː 'ziərəʊ]
là 0
is 0
is zero
là zero
be zero
là null
be null
be zero
bằng không
zero
otherwise
not
air
bare
không được
must not
shall not
do not get
is not
can't
là không
that no
is not
is unlikely
là số 0
is zero
is the number 0

Examples of using Be zero in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Whereas cryptocurrency could be zero- that's the difference.”.
Trong khi đó tiền điện tử có thể bằng 0- đó là sự khác biệt”.
In that case, their revenue will be zero.
Trong trường hợp này, lợi nhuận của bạn sẽ không phải là 0.
tolerance must be zero.
khoan dung phải là số không.
all taxis in Oslo will be zero emission.
tất cả taxi ở Oslo sẽ phải có mức thải….
Some of these column totals could be zero, which is fine.
Một số cột có thể có tổng bằng 0, điểu này rất tốt.
During a period of low loads, the job queue might be zero.
Khi có lượng tải thấp, hàng đợi việc có thể sẽ là zero.
That mean value could be zero or something else.
Thuộc tính này có thể có giá trị hoặc null.
But we got to close out our position or it could be zero.
Nhưng ta cần tất toán vị thế không ta có thể mất trắng.
But we gotta close out our position, or it could be zero.
Nhưng ta cần tất toán vị thế không ta có thể mất trắng.
The turning radius can be zero, which means that it can be operated at a very narrow space.
Bán kính quay có thể là 0, có nghĩa nó có thể hoạt động ở một không gian rất hẹp.
EU taxes would be zero percent when the Free Trade Agreement(FTA) between Vietnam and the EU came into effect.
Thuế EU sẽ là 0% khi Hiệp định thương mại tự do( FTA) giữa Việt Nam và EU có hiệu lực.
The phi of a digital computer would be zero, even if it were talking like me,” Tononi says.
Phi của một chiếc máy vi tính sẽ là zero, kể cả khi nó có thể nói chuyện như tôi", Tononi tuyên bố.
Ammonia and nitrite readings should always be zero and pH should be steady
Amoniac và nitrit đọc nên luôn luôn bằng không và độ pH nên được ổn định
sure, potential energy must be zero when y is zero,
tiềm năng năng lượng phải là zero khi y là zero,
The turning radius can be zero, which means that it can be operated in a very narrow space.
Bán kính quay có thể là 0, có nghĩa nó có thể được vận hành trong một khoảng không rất hẹp.
the voltage difference between them must be zero.
hiệu điện thế giữa chúng phải bằng không.
First, if you sum the random effect values given for the four companies, it will be zero, as it should(why?).
Thứ nhất, nếu bạn tính tổng cộng các giá trị của tác ñộng ngẫu nhiên ñã cho ñối với bốn công ty này, nó sẽ là zero, như nó phải như thế( tại sao?).
Earlier this month, Allianz Global Investors argued the the coin's"intrinsic value must be zero.".
Hồi đầu tháng này, các nhà đầu tư toàn cầu của Allianz lập luận rằng“ giá trị nội tại của đồng coin này là 0”.
For attribute data sampling, the acceptance level shall be zero defects(see 8.2.3.1).
Đối với lấy mẫu dữ liệu định tính, mức chấp nhận phải là không có khuyết tật( xem 8.2.3.1).
provisional driver's license, your blood alcohol level must be zero at all times.
nồng độ cồn trong máu phải luôn bằng không.
Results: 77, Time: 0.0601

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese