BIG BREAK in Vietnamese translation

[big breik]
[big breik]
đột phá lớn
big break
major breakthrough
big breakthrough
massively disruptive
break-bulk
a great break-through
big break
ngoặt lớn
big break
phá vỡ lớn
big break
nghỉ ngơi lớn

Examples of using Big break in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
His big break came when he was cast in the sitcom Mike and Molly as Samuel, a Senegalese waiter who works at Mike and Carl's favorite restaurant.
Một sự đột phá lớn của Nyambi là khi anh tham gia bộ phim sitcom" Mike& Molly" trong vai Samuel- một người bồi bàn ở Senegal, người làm việc tại nhà hàng yêu thích của Mike và Carl.
The police' big break came when they found a memento Albert had from his former fiancée,
Đột phá lớn của cảnh sát đến khi họ tìm thấy một vật lưu niệm
Big Break: In 2016,
Big Break: Năm 2016,
His big break came in 2007,
Sự đột phá lớn của anh là vào năm 2007,
His big break came in the late 1970s, when he disguised himself in Afghan clothes and crossed illegally into Afghanistan, just before the Soviet invasion.
Năm 1970 là năm đánh dấu bước ngoặt lớn trong sự nghiệp khi ông cải trang trong bộ quần áo Afghan và nhập cư bất hợp phát vào quốc gia này ngay trước cuộc xâm lược của Liên Xô.
such as the Nicholl Fellowship or Final Draft's Big Break Contest, among others.
Final Draft' s Big Break, và nhiều cuộc thi khác.
Some of the extremely talented and driven actors inside the business had a difficult time getting their big break, but you will find definitely actions you can take to increase the chances of you achieving fame.
Một số các diễn viên tài năng nhất và điều khiển trong kinh doanh có một thời gian khó khăn nhận được phá vỡ lớn của họ, nhưng chắc chắn có những điều bạn có thể làm để tăng cơ hội của bạn để đạt được danh tiếng.
However, his big break came with"Letter to Brezhnev" in 1985,
Tuy nhiên, đột phá lớn của anh đến với Letter to Brezhnev( 1985),
José's big break came on 15 March 1970, when he represented Mexico
Một bước ngoặt lớn trong lĩnh vực ca nhạc của José là ngày 25 tháng Ba,
Izumi is an aspiring manga writer who is trying to get her first big break, so she doesn't have time for a baby that appears out of thin air on Natsumi's first night alone.
Izumi là một nhà văn mang đầy tham vọng, người đang cố gắng để có được nghỉ ngơi lớn đầu tiên của mình, vì vậy cô không có thời gian cho một em bé xuất hiện ra khỏi không khí mỏng vào đêm đầu tiên của Natsumi một mình.
His big break came when he was cast in the sitcom“Mike& Molly” as Samuel, a Senegalese waiter who works at Mike and Carl's favorite restaurant.
Một sự đột phá lớn của Nyambi là khi anh tham gia bộ phim sitcom" Mike& Molly" trong vai Samuel- một người bồi bàn ở Senegal, người làm việc tại nhà hàng yêu thích của Mike và Carl.
Some of the most talented and driven actors in the business had a difficult time getting their big break, but there are definitely things you can do to increase your chances of achieving fame.
Một số các diễn viên tài năng nhất và điều khiển trong kinh doanh có một thời gian khó khăn nhận được phá vỡ lớn của họ, nhưng chắc chắn có những điều bạn có thể làm để tăng cơ hội của bạn để đạt được danh tiếng.
His big break came at age 15 when he was selected out of 15,000 actors to play the role of Xavier, AJ Soprano's high
Sự đột phá lớn của anh đến từ tuổi 15 khi anh được chọn trong số 15.000 diễn viên đóng vai Xavier,
Her first big break came when she was selected to play Michelle Seaver in the Growing Pains:
Đột phá lớn đầu tiên của cô là vai Michelle Seaver trong Growing Pains:
However, his big break came with Letter to Brezhnev(1985), which he followed
Tuy nhiên, đột phá lớn của anh đến với Letter to Brezhnev( 1985),
Peyton ambitiously called Bing Crosby, who had just seen his big break in Going My Way-a movie about a priest who created a church choir to help a group of boys reorient their lives.
Cha Peyton đã đầy mong mỏi gọi cho Bing Crosby, người vừa trải nghiệm sự đột phá lớn của bản thân trong bộ phim“ Going my way”- một bộ phim kể về một vị linh mục sáng lập một ca đoàn nhà thờ để giúp một nhóm bé trai thay đổi lại cuộc đời.
In 2002, Nadirah(also known as Nadz) won the Irie FM/ CME Big Break competition which led to a performance at Island Village where she met Brian Jobson
Năm 2002, Nadirah( còn gọi là Nadz) chiến thắng chung cuộc Irie FM/ CME Big Nghỉ giải lao mà dẫn đến một buổi biểu diễn tại đảo
Year 2012, modern-day Seoul: Choi Hee-jin(Yoo In-na), an unsuccessful actress, lands her big break when she is cast as Queen In-hyun in the television drama"New Jang Heebin".
Năm 2012, ngày nay Seoul: Choi Hee- jin( Yoo In- na), một nữ diễn viên thành công, vùng đất lớn lao của mình khi cô được chọn vào vai nữ hoàng In- hyun trong phim truyền hình“ New Jang Heebin”.
Peyton ambitiously called Bing Crosby, who had just seen his big break in Going My Way--a movie about a priest who created a church choir to help a group of boys reorient their lives.
Cha Peyton đã đầy mong mỏi gọi cho Bing Crosby, người vừa trải nghiệm sự đột phá lớn của bản thân trong bộ phim“ Going my way”- một bộ phim kể về một vị linh mục sáng lập một ca đoàn nhà thờ để giúp một nhóm bé trai thay đổi lại cuộc đời.
Fraser's first big break came after portraying Anthony Eden in the 1978 television series Edward& Mrs. Simpson, with Edward Fox, after which he was frequently cast as upper class
Bước ngoặt lớn đầu tiên của Fraser là đóng vai Anthony Eden trong loạt phim truyền hình năm 1978 Edward& Mrs Simpson,
Results: 59, Time: 0.0481

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese