BY AVOIDING in Vietnamese translation

[bai ə'voidiŋ]
[bai ə'voidiŋ]
bằng cách tránh
by avoiding
by staying out
by refraining
by sparing
by preventing
by eschewing
by abstaining
by evading
by circumventing
tránh được
be avoided
be prevented
avoidable
be spared
be averted
can avoid
be helped
avoid getting
avoid making
be saved
nhờ tránh
né tránh
avoid
dodge
shy away
evade
avoidance
evasive
evasion
run away
shun
shirk

Examples of using By avoiding in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I started to train by avoiding Ba's teeth. It was scary when it got mad.
trong khi tập luyện bằng cách né tránh đòn tấn công của Ba, Ba thật đáng sợ.
Time and cost savings, by avoiding multiple customer specific certification audits.
Tiết kiệm thời gian và chi phí, nhờ tránh được nhiều cuộc đánh giá cụ thể của khách hàng.
Unfortunately, most people try to get by with emotions of stress by avoiding situations or objects that bring out the emotions.
Nhưng không may là hầu hết mọi người cố gắng đương đầu với những cảm xúc của lo sợ bằng cách tránh né những tình huống hoặc những đối tượng gợi ra cảm xúc đó.
I could only stay there by avoiding information.”.
tôi chỉ có thể giữ mình ở đó bằng cách né tránh thông tin.
So the browsing and accessing other network places/shares by‘name' will be smoother by avoiding DNS server requests.
Vì vậy, các trình duyệt và truy cập vào những mạng/ phần khác của' tên' sẽ nhanh hơn so với cách tránh các yêu cầu máy chủ DNS.
Merchant Adoption- Merchants will increasingly accept Bitcoin because they can increase their profit margins by avoiding credit card fees and chargebacks.
Thương gia- Thương gia sẽ ngày càng chấp nhận Bitcoin bởi vì họ có thể tăng lợi nhuận bằng cách tránh được phí thẻ tín dụng và các khoản bồi hoàn.
So the browsing and opening other networks by‘name' will be smoother by avoiding DNS server requests.
Vì vậy, các trình duyệt và truy cập vào những mạng/ phần khác của' tên' sẽ nhanh hơn so với cách tránh các yêu cầu máy chủ DNS.
In 2008 the world dodged a second Depression by avoiding the mistakes that led to the first.
Năm 2008, thế giới tránh được đợt Đại Khủng hoảng lần 2 do tránh được sai lầm từng dẫn đến Đại Khủng hoảng lần 1.
Being better means overcoming your faults, not putting them to sleep by avoiding disagreeable circumstances.
Trở nên tốt hơn có nghĩa là vượt thắng những sai lỗi của mình, không xoa dịu chúng bằng cách tránh né những tình huống không vừa ý.
Instead, he predicts, that Russia will preserve its autonomy from China by avoiding needless conflicts with Washington.
Thay vào đó, theo dự kiến của ông, Nga sẽ duy trì sự tự chủ đối với Trung Quốc bằng cách né tránh những vụ xung đột không cần thiết với Washington.
You could reduce the risk of infection by avoiding people who are sick, avoiding touching your eyes,
Có thể giảm nguy cơ nhiễm trùng bằng cách tránh những người bị bệnh,
so you cope by avoiding it, by finding ways to numb yourself with alcohol and unhealthy eating.
bạn đương đầu bằng cách tránh né nó, tìm cách tê liệt bản thân với rượu và ăn uống không lành mạnh.
By avoiding thwarting by the enemy, these weapons would
Để tránh bị đối phương cản trở,
Non-violence, which means not only that they should harm nobody, but also that they should try to promote peace by avoiding and preventing war, and everything which involves violence
Không bạo lực, nghĩa là không những không hại người khác mà còn cố gắng đẩy mạnh sự hòa bình an lạc bằng cách tránh né và ngăn chặn chiến tranh,
Eighth: Non-violence, which means not only that they should harm nobody, but also that they should try to promote peace by avoiding and preventing war, and everything which involves violence
Không bạo lực, nghĩa là không những không hại người khác mà còn cố gắng đẩy mạnh sự hòa bình an lạc bằng cách tránh né và ngăn chặn chiến tranh,
Since pre-fabricated steel buildings are built in a factory, the fabricator can pass on the money saved up by avoiding weather delays, buying their materials in bulk,
Kể từ khi nhà thép tiền chế được xây dựng trong một nhà máy, các nhà chế tạo có thể vượt qua trên số tiền tiết kiệm được bằng cách tránh sự chậm trễ thời tiết,
Since pre-fabricated steel buildings are designed in the factory, the fabricator can spread the cash saved by avoiding weather delays, buying their materials in bulk,
Kể từ khi nhà thép tiền chế được xây dựng trong một nhà máy, các nhà chế tạo có thể vượt qua trên số tiền tiết kiệm được bằng cách tránh sự chậm trễ thời tiết,
so we can save time and money by avoiding making them ourselves.
kiệm thời gian và tiền bạc bằng cách tránh khỏi chúng.
thus the project will provide electric power, help to control floods, as well as participation on climate change program in Vietnam by avoiding CO2 emission.
vừa giúp kiểm soát lũ, đồng thời góp phần vào chương trình biến đổi khí hậu ở Việt Nam bằng cách tránh được lượng khí phát thải CO2.
Since pre-fabricated steel buildings are created inside a factory, the fabricator can spread the bucks saved by avoiding weather delays, buying their materials in bulk,
Kể từ khi nhà thép tiền chế được xây dựng trong một nhà máy, các nhà chế tạo có thể vượt qua trên số tiền tiết kiệm được bằng cách tránh sự chậm trễ thời tiết,
Results: 539, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese