CAN'T EVER in Vietnamese translation

[kɑːnt 'evər]
[kɑːnt 'evər]
không thể
unable
impossible
may not
not possible
can no
can never
can't
are not able
không được
must not
shall not
do not get
is not
can't
ko
not
no
dont

Examples of using Can't ever in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The problem for me is that I can't ever really see who Gregory is, any more than I can see what a mirror by itself looks like, because he reflects
Vấn đề của tớ là tớ không thể nào nhìn thấy con người thật sự của Gregory,
Users on a WPA3-Personal network can't ever snoop on another's WPA3-Personal traffic, even when the user has the Wi-Fi password
Người dùng trên mạng WPA3- Personal không thể rình mò lưu lượng WPA3- Personal của người khác,
You can request a complete termination of you account, which means you can't ever regain access to it, and your data will be deleted by Facebook
Bạn có thể yêu cầu chấm dứt vĩnh viễn tài khoản của mình, nghĩa là bạn không thể lấy lại được quyền truy cập vào tài khoản đó
But if there is something that we are holding so tightly that we can't ever imagine life without it, we need to learn to relax our grip.
Nhưng nếu có điều gì chúng ta đang nắm giữ quá chặt đến nỗi nghĩ rằng mình sẽ không thể sống được nếu thiếu nó, thì chúng ta cần phải học cách buông lỏng nắm tay chúng ta ra.
We may love our husbands and wives; but we can't ever completely rely on them, because another person(like ourselves) is always to some extent unreliable.
Chúng ta có thể thương yêu người vợ hoặc người chồng của mình; nhưng chúng ta không thể nào hoàn toàn nương tựa vào họ; bởi vì những người khác( giống như bản thân của chúng ta) thì luôn luôn ở một chừng mức nào đó không đáng tin cậy.
We can be tempted to think that having faith in Jesus means we can't ever question him or wonder why he would allow some things to happen.
Chúng ta có thể bị cám dỗ để nghĩ rằng có niềm tin vào Chúa Giêsu có nghĩa là chúng ta không thể hỏi Chúa hoặc tự hỏi tại sao Chúa lại cho phép một số điều xảy ra.
That passion fuels everything we do, it keeps us up at night and what wakes us up in the morning, we can't ever shake it.
Niềm đam mê đó làm động lực cho mọi thứ chúng tôi làm, nó giữ chúng tôi tỉnh táo lúc đêm về, đánh thức chúng tôi dậy mỗi sáng, chúng tôi không thể để nó lung lay được.
Consider how often you view a task you don't like by saying to yourself“I can't”-“I can't ever lose weight”,“I can't finish this on time”.
Hãy xem xét tần suất bạn xem một công việc không thích bằng cách nói với chính mình" Tôi không thể"-" Tôi không thể nào giảm cân"," Tôi không thể hoàn thành đúng thời gian".
I have also found that putting a post-it on my computer monitor helps me remember those terms that I have looked up in the dictionary a hundred times but still can't ever seem to remember.
Tôi cũng thấy rằng việc đặt một bài đăng trên màn hình máy tính của tôi giúp tôi nhớ những thuật ngữ mà tôi đã nhìn lên trong từ điển một trăm lần nhưng vẫn không thể nào có vẻ nhớ.
Of course like the miners who went in search of gold many people who yearn for a lottery win find that you can't ever really get something for nothing.
Tất nhiên như các thợ mỏ đi tìm vàng nhiều người khao khát một chiến thắng số đề thấy rằng bạn có thể không bao giờ thực sự được một cái gì đó để không có gì.
I cannot ever imagine leaving Manchester United,” he said.
Tôi không thể tưởng tượng được là tôi chuyển đến Manchester United,” anh nói.
I fear I cannot ever feel that same measure of love again.
Tôi sợ rằng tôi không thể cảm nhận được tình cảm đó một lầnnữa.
Once your body is dead, it cannot ever be alive again.
Một khi cơ thể bạn đã chết, nó không thể sống lại được nữa.
Because he knew he couldn't ever.
Bố cháu biết không thể.
Beacuse of this disease i couldn't ever ride my bike.
Vì nó mà em chưa từng được đi xe đạp.
There was a time in my life when I couldn't ever leave the house without 20 cars following me.
Đó là quãng thời gian tồi tệ trong đời khi tôi không thể ra khỏi nhà mà không có tới 20 chiếc xe bám theo sau.
More especially, it means that God cannot ever be captured in thought, imagination, or word.
Cụ thể hơn, có nghĩa không thể nắm bắt Thiên Chúa bằng suy nghĩ, tưởng tượng, hay ngôn từ.
We cannot ever forget the day when we realized that all our sins were actually passed onto Jesus.
Chúng ta không thể quên cái ngày mà khi chúng ta nhận ra rằng tất cả tội lỗi của chúng ta đã được chuyển qua cho Chúa Jêsus.
Similarly, the victim cannot ever get too strong because the rescuer will feel threatened and out of job.
Tương tự, nạn nhân không thể trở nên quá mạnh mẽ vì người cứu thoát sẽ cảm thấy bị đe dọa và mất việc.
Gifts cannot ever express all the love we feel for our besties.
Những món quà tuy không thể hiện được hết tình cảm của chúng ta dành cho Cha Mẹ.
Results: 112, Time: 0.0549

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese