CANNOT HARM in Vietnamese translation

['kænət hɑːm]
['kænət hɑːm]
không thể làm hại
can't hurt
cannot harm
won't hurt
will never harm
are not gonna hurt
won't harm
cannot injure
don't harm
not be able to harm
wouldn't hurt
không thể gây hại
cannot harm
may not harm
may not cause harm
is unable to cause harm
can't hurt
không có gì có thể làm hại
ko thể hại

Examples of using Cannot harm in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If the actions that the boy tries to produce cannot harm him, then he should be allowed to do them.
Nếu những hành động mà cậu bé cố gắng tạo ra không thể làm hại anh ta, thì anh ta nên được phép thực hiện chúng.
The Buddha said,“Your worst enemy cannot harm you as much as your own unguarded thoughts.”.
Rất đúng câu" kẻ thù tồi tệ nhất cũng ko thể hại bạn nhiều như chính những suy nghĩ ko canh chừng của bạn".
The Windi cannot harm your baby if used as instructed.
The Windi không thể gây hại cho em bé nếu được sử dụng theo hướng dẫn.
Tell yourself it cannot harm you, and it won't upset you.
Hãy nói với bản thân rằng nó không thể làm hại bạn, và nó sẽ không làm bạn thất vọng.
He can he harm my children but I cannot harm him?
Hắn có thể làm hại các con của con nhưng con thì không thể làm hại hắn?
The bite of a krestovik is weaker than a mosquito and cannot harm.
Các vết cắn của một krestovik yếu hơn một con muỗi và không thể gây hại.
Question: He can harm my children, but I cannot harm him?
Hỏi: Hắn có thể làm hại các con của con nhưng con thì không thể làm hại hắn?
for humans this micro dose is too small and cannot harm.
liều vi lượng này quá nhỏ và không thể gây hại.
Lets you launch suspicious applications and websites in a special, isolated environment where they cannot harm your computer.
Cho phép bạn khởi động ứng dụng đáng ngờ và các trang web trong một môi trường đặc biệt bị cô lập, nơi họ không thể làm hại máy tính của bạn.
A spiritually awake person lives a life of voluntary humility and therefore cannot harm or mistreat anyone.
Một người tỉnh táo về mặt tinh thần sống một cuộc sống khiêm nhường tự nguyện và do đó không thể làm hại hay ngược đãi bất cứ ai.
The primary justification for this is that thoughts alone cannot harm others.
Lý do chính cho điều này là những suy nghĩ một mình không thể làm hại người khác.
the patient realizes that fun cannot harm him.
niềm vui không thể làm hại anh ta.
pestilence in this city; the pestilence cannot harm us.
bệnh tật không thể làm hại chúng ta.
You cannot harm our security and expect to enjoy your own security.
Các vị không thể làm tổn hại an ninh của chúng tôi và mong đợi an ninh cho chính mình.
You also cannot harm them, otherwise, how can I take you as my teacher?”.
Ngươi cũng không có thể thương tổn bọn họ, nếu không sao ta có thể nào bái ngươi làm sư phụ?".
A robot cannot harm a human or, through inaction,
Robot không được làm hại con người,
You cannot harm our security and then expect your own security.
Các vị không thể làm tổn hại an ninh của chúng tôi và mong đợi an ninh cho chính mình.
If so, then when afflictive emotions arise they cannot harm us.
Nếu ta làm được như thế thì khi cảm xúc phiền não sinh khởi, chúng không thể tác hại ta.
Things still arise but one does not grasp after them and realizes that they cannot harm one.
Các sự việc( vạn pháp) vẫn xuất hiện nhưng ta không bám chấp vào chúng và nhận ra rằng chúng không thể gây tác hại cho ta.
A rainstorm can destroy a small pond, but it cannot harm the sea.”.
Một cơn bão có thể hủy hoại một cái ao nhỏ, nhưng không thể làm tổn thương biển cả.
Results: 82, Time: 0.041

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese