DOESN'T MAKE THEM in Vietnamese translation

['dʌznt meik ðem]
['dʌznt meik ðem]
không làm cho họ
doesn't make them
don't do them
am not working for them
không khiến họ
doesn't make them
without leaving them
does not cause them
not get them
không biến họ trở thành
không làm cho chúng trở thành
doesn't make them
đâu có khiến họ trở thành

Examples of using Doesn't make them in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That doesn't make them boring or unappealing in any way
Điều đó không làm cho họ nhàm chán
Perhaps they palter more often because it doesn't make them feel as badly as outright lying.
Có lẽ họ nói quanh co nhiều hơn bởi gì nó không khiến họ cảm thấy day dứt bằng nói dối trắng trợn.
Many countries in the world have taken actions which are‘legal', but that doesn't make them morally right.”.
Nhiều quốc gia trên thế giới đã thực hiện các hành động“ hợp pháp”, nhưng điều đó không làm cho họ đúng đắn về mặt đạo đức.”.
their grandiose ideas and discuss each one with them, and also someone who doesn't make them feel inhibited.
cũng cần một người không khiến họ cảm thấy ức chế.
Conventional ways to produce plastics might be the norm- but that doesn't make them ideal, says Prof Dismukes.
Các cách quy ước để sản xuất nhựa có thể vẫn là chuẩn mực- nhưng điều đó không làm cho chúng trở thành lý tưởng, giáo sư Dismukes nói.
While most designers will undoubtedly know a lot more about design than the average layperson, it doesn't make them all-knowing.
Trong khi hầu hết các nhà thiết kế chắc chắn sẽ biết nhiều hơn về thiết kế so với người trung bình, nó không làm cho họ biết rõ.
As beautiful as copper sinks can be, they can stain easily and this doesn't make them attractive at all.
Đẹp như bồn đồng có thể được, họ có thể vết một cách dễ dàng và điều này không làm cho họ hấp dẫn ở tất cả.
Just like Google[previously hired Levandowski], the fact Uber brought on board some rockstar engineer doesn't make them guilty of wrongdoing," said Uber's engineers.
Giống như Google trước kia đã thuê Levandowski, việc Uber thuê một kĩ sư giỏi không khiến họ phạm tội," những kĩ sư của Uber phản ánh.
The fact that these words have become a cliche of sorts doesn't make them any less important,
Việc những lời lẽ ấy trở thành một điệp khúc không làm chúng kém quan trọng,
Some functions will lead to other pages, but that doesn't make them a function any less.
Một số chức năng sẽ dẫn đến các trang khác nhưng nó cũng không làm cho chúng hoạt động kém hơn.
So, if somebody wants to stick their hand in the fire, that doesn't make them a bad person.
Thế thì, nếu ai đấy đưa tay họ vào lửa, điều ấy không khiến cho họ trở thành một người xấu.
We have many different people with different views, but that doesn't make them terrorists.
Nhóm chúng tôi gồm nhiều người có quan điểm khác nhau, nhưng điều đó không làm họ trở thành những kẻ khủng bố.
Just because two posts have the same keywords doesn't make them equally valuable.
Chỉ vì hai bài đăng có cùng từ khóa không làm cho chúng có giá trị như nhau.
They have everything they could ask for but that doesn't make them happy.
Họ có chính xác những gì họ muốn, nhưng nó không làm họ hạnh phúc.
Generally, non-benzodiazepines have fewer drawbacks than benzodiazepines, but that doesn't make them suitable for everyone.
Nói chung, non- benzodiazepines có ít tác dụng phụ hơn so với benzodiazepin, nhưng điều đó không làm cho chúng phù hợp với tất cả mọi người.
Matilda, hiding your problems and pretending they don't exist doesn't make them magically go away.
Matilda, giấu và vờ chả có vấn đề đâu làm chúng mất đi một cách kỳ diệu.
that still doesn't make them real.
điều đó vẫn không biến chúng thành sự thật.
other fried foods: Cooking them in vegetable oil doesn't make them healthy.
Nấu các thực phẩm này trong dầu thực vật không khiến chúng trở nên lành mạnh.
intellectual explanations of Buddhism, Hinduism and Christianity, but that alone doesn't make them spiritual people.
chỉ có điều đó thôi thì không khiến họ trở thành những người của tôn giáo.
It doesn't make them any less Introverted since they will still crave their time alone to restore energy and to look inward for the answers to life's questions.
Điều này không làm cho họ mất đi tính hướng nội ấy vì họ vẫn còn rất thích được ở một mình để khôi phục năng lượng và nhìn vào bên trong tâm mình để tìm ra câu trả lời cho những vấn đề của cuộc sống.
Results: 66, Time: 0.0525

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese