EVIDENCE-BASED in Vietnamese translation

dựa trên bằng chứng
evidence-based
based on evidence
evidenced-based
on the basis of the evidence
based on the proof
evidence-driven
dựa
rely
base
lean
depend
dựa trên chứng cứ
evidence-based
evidence based
có bằng chứng
have evidence
have proof
there is evidence
there's proof
got proof
contains evidence
got evidence
available evidence
evidence that can

Examples of using Evidence-based in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The results of this study will be designed as evidence-based intervention study and will be conducted during the period 2018-2019.
Kết quả nghiên cứu này sẽ được thiết kế thành 1 nghiên cứu can thiệp dựa vào bằng chứng và sẽ được thực hiện trong giai đoạn 2018- 2019.
Dashboards and analytical data help you review, understand, and take evidence-based action on trends.
Bảng điều khiển và dữ liệu phân tích giúp bạn xem xét, hiểu và hành động dựa trên các xu hướng thiết thực.
However, stem cell therapies are still mostly theoretical rather than evidence-based.
Tuy nhiên, các liệu pháp tế bào gốc vẫn chủ yếu dựa trên lý thuyết chứ không dựa trên bằng chứng.
The research, from Venafi, the University of Surrey and the Evidence-based Cybersecurity Research Group at the Andrew Young School of Policy Studies at Georgia State University, was released at
Nghiên cứu từ Venafi, Đại học Surrey và Nhóm nghiên cứu an ninh mạng dựa trên bằng chứng tại Trường nghiên cứu chính sách Andrew Young tại Đại học bang Georgia,
This evidence-based review summarises evidence on the effectiveness and safety of several herbal and complementary medicines commonly used to treat arthritic conditions.
Nghiên cứu xem xét dựa trên bằng chứng tóm tắt về tính hiệu quả và an toàn của một vài loại thuốc đông y và bổ sung thường được sử dụng để điều trị tình trạng viêm khớp.
800 points from the Evidence-Based Reading and Writing(this is a Reading test
800 điểm từ Đọc và Viết dựa trên Bằng chứng( đây là bài kiểm tra Đọc
The program is designed to educate students in the transformative mechanisms and evidence-based protocols that reduce preventable patient harm and improve clinical outcomes.
Chương trình được thiết kế để giáo dục học sinh trong các cơ chế biến đổi và các giao thức dựa trên chứng cứ làm giảm nguy cơ bệnh nhân có thể phòng ngừa và cải thiện kết cục lâm sàng.
In a global media environment highly interested in the issue of migration, the need for verified, evidence-based analysis on this defining issue of our time has never been more urgent.
Trong môi trường truyền thông toàn cầu hết sức bận tâm đến vấn đề di cư, sự cần thiết đối với phân tích dựa trên bằng chứng được xác minh về vấn đề xác định này trong thời đại của chúng ta chưa bao giờ cấp thiết hơn hiện nay.
During their second year, students will learn evidence-based approaches to the identification,
Trong năm thứ hai, học sinh sẽ học các phương pháp dựa trên chứng cứ để xác định,
There also aren't any standardized, evidence-based guidelines on how to do it, which means you have to just wing it and see what happens.
Cũng không có bất kỳ hướng dẫn dựa trên bằng chứng được tiêu chuẩn hóa nào về cách thực hiện, điều đó có nghĩa là bạn phải chắp cánh và xem điều gì sẽ xảy ra.
substantially within a very short time, thanks to focused evidence-based efforts.
nhờ những nỗ lực tập trung dựa vào thực nghiệm.
I am a psychiatrist and neuroscientist specializing in fear and trauma, and I have some evidence-based thoughts on how fear is abused in politics.
Tôi là bác sĩ tâm thần và nhà thần kinh học chuyên về sợ hãi và chấn thương, và tôi có một số suy nghĩ dựa trên bằng chứng về cách sợ hãi bị lạm dụng trong chính trị.
statistics to measure global progress and inform evidence-based policy decisions on the 2030 Agenda for Sustainable Development.
thông báo các quyết định chính sách dựa trên Chương trình phát triển bền vững 2030.
By training young people using evidence-based methods adapted to linguistic and cultural needs, Global Shapers have the potential to
Bằng cách đào tạo những người trẻ tuổi sử dụng các phương pháp dựa trên nhu cầu ngôn ngữ
These empirical, evidence-based findings are a poignant reminder that every father has a responsibility to take care of his own psychological well-being
Những kết quả dựa trên kinh nghiệm và bằng chứng này là lời nhắc nhở sâu sắc rằng mọi người cha
These empirical, evidence-based findings are a poignant reminder that every father has a responsibility to take care of his own psychological well-being
Những kết quả dựa trên kinh nghiệm và bằng chứng này là lời nhắc nhở sâu sắc rằng mọi người cha
It is a practical, evidence-based course to show how we learn, change habits, make decisions
Đây là một khóa học thực tế, dựa trên bằng chứng để chỉ ra cách chúng ta học hỏi,
The household evidence-based survey approach has helped us acquire complete and accurate information of hazardous areas and suspected areas,” said
Cách tiếp cận khảo sát dựa vào chứng cứ hộ dân đã giúp chúng tôi có được thông tin đầy đủ
We think that everyone might benefit if the most radical protagonists of evidence-based medicine organized and participated in a double-blind,
Chúng tôi nghĩ rằng tất cả mọi người có thể có lợi nếu những nhân vật chính cơ bản nhất của y học chứng cứ tổ chức
In short social proof is a much more effective persuasion technique than purely evidence-based proof, which is of course why this sort of proof is so popular in advertising(“80% of mums agree”).
Nói ngắn gọn bằng chứng xã hội là một kỹ thuật thuyết phục hiệu quả hơn nhiều so với bằng chứng hoàn toàn dựa trên bằng chứng, đó là lý do tại sao loại bằng chứng này rất phổ biến trong quảng cáo( Lời 80% của các bà mẹ đồng ý).
Results: 555, Time: 0.0511

Top dictionary queries

English - Vietnamese