EXPRESSED THROUGH in Vietnamese translation

[ik'sprest θruː]
[ik'sprest θruː]
thể hiện qua
expressed through
reflected
shown through
demonstrated by
manifested through
embodied
represented
evident
done through
presented through
thể hiện thông qua
expressed through
shown through
demonstrated through
manifested through
represented through
presented through
displayed through
expressions through
reflected through
showcased through
diễn tả qua
expressed through
describe through
biểu lộ qua
manifesting through
expressed through
manifestation through
expression through
bày tỏ qua
manifest
expressed through
biểu hiện qua
manifested through
expressed through
diễn đạt qua
expressed through
biểu đạt thông qua
biểu hiện thông qua
manifest through
expressed through
expression through
diễn đạt thông qua

Examples of using Expressed through in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The purpose of any law, as expressed through commandments, is to expose sin
Mục đích của mọi giới luật, như được bày tỏ qua các điều răn, là để vạch trần
This love is expressed through Jesus and is perpetuated by the indwelling of the Holy Spirit to draw us back to the love of God.
Tình yêu này được diễn tả qua Chúa Giêsu và được tồn tại bởi sự ở lại của Chúa Thánh Thần hầu lôi kéo chúng ta trở về với tình yêu của Chúa.
Some like to speak of love, but only temper, rather than love, is expressed through them.
Vài người thích nói về tình yêu thương, nhưng chỉ có tính nóng giận thay vì tình yêu thương được biểu lộ qua họ.
In some children, fear associated with SAD might even be expressed through outbursts or crying.[27].
Ở một số trẻ, nỗi sợ gắn liền với SAD thậm chí được biểu hiện qua những hành vi như nổi cơn thịnh nộ hoặc khóc lóc.[ 31].
This motherhood is also expressed through a careful selection of candidates for the ordained ministry and for the consecrated life.
Tình mẫu tử này cũng được diễn tả qua việc lựa chọn cẩn thận của các ứng viên cho sứ vụ của của người được phong chức và cho đời sống thánh hiến.
then will be expressed through us.
sẽ được bày tỏ qua chúng ta.
which are expressed through religious festivities, even in superstitious customs.
được biểu lộ qua các lễ hội tôn giáo cũng như những tục lệ mê tín dị đoan.
If your energy is not expressed through sex, you will be more violent.
Nếu năng lượng của bạn không được diễn đạt qua dục, bạn sẽ nhiều bạo hành hơn.
That's why Paul teaches us that what matters most is our faith being expressed through love(see Galatians 5:6).
Đó là lý do tại sao Phao- lô dạy chúng ta rằng điều quan trọng hơn hết là đức tin của chúng ta được bày tỏ qua tình yêu thương( Ga- la- ti 5: 6).
More recently, it has been widely described as simple violence against women, expressed through sex.
Gần đây hơn, nó từng được miêu tả như hành động bạo lực chống lại phụ nữ, biểu hiện qua tình dục.
Francis reminds us that the wisdom and benevolence of the Creator is expressed through Creation.
Thánh Phanxico nhắc chúng ta nhớ rằng sự khôn ngoan và lòng nhân từ của Đấng Tạo hóa được diễn tả qua các tạo vật.
That“something more” is expressed through the painting, the color,
Cái gì đó còn hơn” đấy được diễn đạt qua bức tranh,
could be expressed through a variety of terms.
có thể được biểu đạt thông qua nhiều thuật ngữ khác nhau.
That"something more" is expressed through the painting, color,
Cái gì đó còn hơn” đấy được diễn đạt qua bức tranh,
Obviously this will be expressed through punching but it will be the heart of the film."-
Điều này sẽ được diễn đạt thông qua những cảnh đấm đá, và đó sẽ làdiễn của Avengers nói về bộ phim.">
Our genuine love for God is expressed through our service to others.
Tình yêu của chúng ta đối với Chúa được bày tỏ qua sự phục vụ đối với người khác.
Our entry into the ecclesial community will in its turn be expressed through many other signs which prolong and unfold the sign of the Church.
Nhưng đến lượt chính việc gia nhập vào cộng đồng Giáo Hội lại sẽ được bày tỏ bằng nhiều dấu chỉ khác kéo dài mà mở rộng dấu chỉ Giáo Hội.
Essence of your personality expressed through the way you live in harmony with others and how they live with you.
Bản chất cốt lõi trong nhân cách của bạn biểu hiện thông qua cách bạn sống hòa thuận với người khác và cách họ sống với bạn.
All of these can be expressed through the way you decorate your living room.
Tất cả đều có thể được thể hiện qua cách bạn trang trí cho góc làm việc của mình.
These converts were moved by the love expressed through the life and teachings of Jesus.
Những người cải đạo đã được cảm hóa bởi tình yêu được thể hiện ra qua cuộc đời và các giáo huấn của Đức Giêsu.
Results: 254, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese