FACING UP in Vietnamese translation

['feisiŋ ʌp]
['feisiŋ ʌp]
đối mặt
face
confronted
cope
contend
encounter
phải đối mặt
face
confront
have to contend
encounter
đối diện
opposite
face
confront
hướng lên
upward
toward
headed
up towards
to aim
facing up
geared up
directed upwards
direction

Examples of using Facing up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Alexis facing up to three months out if ankle problem requires surgery.
Alexis phải đối mặt với ba tháng ra ngoài nếu vấn đề mắt cá chân cần phẫu thuật( 0 Trả lời).
But the hardest test for the women turns out to be facing up to themselves.
Và thử thách lớn nhất dành cho đả nữ chính là đối diện với bản thân.
The other day, my mom taught me a lot about facing up to the uncertainty in the world.
Ngày khác, mẹ tôi đã dạy tôi rất nhiều về việc đối mặt với sự không chắc chắn trên thế giới.
You[the United States] are facing up not a group
Các người đang phải đối mặt không phải với một nhóm
I didn't want to take it on, so I avoided facing up to it.
Mình không muốn đón nhận nó, vì thế mình tránh đối diện với nó.
But instead of facing up to these huge costs, we have charged them to the national credit card.
Nhưng thay vì phải đối mặt với những chi phí khổng lồ này, chúng tôi đã tính chúng vào thẻ tín dụng quốc gia.
Your arms should rest alongside your body with your palms facing up.
Nghỉ ngơi cánh tay của bạn bên cạnh cơ thể của bạn với lòng bàn tay của bạn phải đối mặt.
A growing number of executives, though, are facing up to digital reality.
Mặc dù vậy, ngày càng nhiều giám đốc điều hành đang phải đối mặt với vấn đề kỹ thuật số.
As adults, we would do well to recognise the necessity of facing up to the most grotesque elements of climate change.
Khi trưởng thành, chúng ta sẽ làm tốt để nhận ra sự cần thiết phải đối mặt với các yếu tố kỳ cục nhất của biến đổi khí hậu.
This course is a fantastic tool for parents who are facing up to the fact of…+.
Khóa học này là một công cụ tuyệt vời cho các bậc cha mẹ đang phải đối mặt với…+.
Only by honestly facing up to the history can one truly have a future.
Chỉ khi chúng ta đối mặt trung thực với lịch sử thì chúng ta mới có thể có một tương lai thực sự».
What about going through the cycle like Hannah wanted? But if she's facing up to it, and we have Bryce's confession?
Nhưng nếu cậu ấy đang đối mặt với , và chúng ta có lời thú tội của Bryce… Vậy còn chuyện chuyền vòng quanh như ý muốn của Hannah thì sao?
Italian Woman Facing Up to 6 Years in Jail for Not Cooking Enough.
Một phụ nữ ở Italy đang phải đối mặt với án 6 năm tù vì không làm đủ việc nhà.
During the injection the bottle must be held vertically with the sprayer facing up.
Trong quá trình tiêm, chai phải được giữ theo chiều dọc với bình xịt hướng lên trên.
Place your elbow on a flat surface and relax your hand with the palm facing up.
Đặt khuỷu tay của bạn lên một bề mặt phẳng và thư giãn bàn tay bằng lòng bàn tay hướng lên.
Insert 5-10 drops, then lie on your side for around 10 minutes with the painful ear facing up.
Chèn 5- 10 giọt, sau đó nằm nghiêng về phía bạn trong khoảng 10 phút với tai đau đớn hướng lên trên.
Being alone with God doesn't seem as embarrassing as facing up to another person.
Dường như, một mình đối diện với Thiên Chúa không đến nỗi xấu hổ như phải đối diện với một người khác….
the outcome for that die is determined to be the number that is most facing up.
chết được xác định là số đó là nhiều nhất lên phải lên.
This course is a fantastic tool for parents who are facing up to the fac…[+].
Khóa học này là một công cụ tuyệt vời cho các bậc cha mẹ đang phải đối mặ…[+].
Our nation is facing up to a big turning point,
Quốc gia của chúng ta đang đối mặt với một bước ngoặt lớn,
Results: 74, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese