FAST CHANGING in Vietnamese translation

[fɑːst 'tʃeindʒiŋ]
[fɑːst 'tʃeindʒiŋ]
thay đổi nhanh chóng
rapidly changing
change quickly
changing fast
fast-changing
rapid changes
quick change
rapidly-changing
shift quickly
changed dramatically
swiftly changing

Examples of using Fast changing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In this fast changing business market, and with competition happens at the global scale, company owners must re-evaluate the effectiveness
Trong thị trường kinh doanh thay đổi nhanh chóng này, và với cạnh tranh xảy ra trên qui mô toàn cầu,
keeping up with Asian customers' fast changing preferences and having a presence on the ground- three characteristics that top performers in the Asian market share.
theo kịp các sở thích thay đổi nhanh chóng của khách hàng Châu Á và có văn phòng đại diện- là ba đặc điểm mà các công ty hàng đầu thị trường Châu Á chia sẻ.
The graduates shall be flexible and able to adapt to the fast changing chemical industry and to evaluate and choose solutions;
Các sinh viên tốt nghiệp sẽ linh hoạt và có thể thích ứng với ngành công nghiệp hóa chất thay đổi nhanh chóng và để đánh giá
promoting their internal strength, creating a favourable environment for innovations and new things, and creating new growth momentum for prosperous development in a fast changing world driven by new technologies.
tạo đà phát triển mới cho sự phát triển thịnh vượng trong một thế giới thay đổi nhanh chóng được thúc đẩy bởi các công nghệ mới.
But the Bauhaus' impact extended far beyond design education- it was a place conceived from the beginning to grapple with a fast changing world, and to find a cultural response that would not just mitigate its transformations, but to mould them for the benefit of all.
Nhưng sự tác động của Bauhaus vượt ra xa khỏi nền giáo dục thiết kế- đó là một nơi được hình thành ngay từ đầu để vật lộn với một thế giới thay đổi nhanh chóng và tìm kiếm sự phản hồi văn hóa mà không chỉ làm giảm thiểu sự chuyển biến của nó mà còn để khuôn đúc thành những lợi ích chung.
generation of business leaders with global outlook and capability of adapting to the fast changing business environment of the world.
khả năng thích ứng với môi trường kinh doanh thay đổi nhanh chóng của thế giới.
quiet focusing performance well-suited to both photo and video applications, and a manual focus clutch permits fast changing to MF for more precise control.
ly hợp lấy nét thủ công cho phép thay đổi nhanh sang MF để kiểm soát chính xác hơn.
This Master of Business Administration(Oil, Gas and Energy Management Concentration) programme from University of Nicosia aims to provide students with a solid foundation of business education enabling them to become effective managers anywhere in today's globally competitive fast changing environment.
Chương trình MBA University of Nicosia nhằm cung cấp cho sinh viên một nền tảng vững chắc về giáo dục kinh doanh cho phép họ trở thành những người quản lý hiệu quả ở bất cứ nơi nào trong môi trường thay đổi nhanh cạnh tranh toàn cầu ngày nay.
It's an amazingly fast change.
Một sự thay đổi nhanh chóng đáng kinh ngạc.
Steve Ballmer admits Microsoft needs a new leader for faster change.
Steve Ballmer thừa nhận Microsoft cần một lãnh đạo mới để thay đổi nhanh hơn.
This allows for fast changes from act to act in a festival and an easy way to return to defaults in an installation.
Điều này cho phép thay đổi nhanh chóng từ hoạt động này đến hoạt động khác trong một thao tác và dễ dàng trở về mặc định trong khi cài đặt.
It will be aided by fast change of scenery as well as your internal need in mobility,
Nó sẽ được hỗ trợ bởi sự thay đổi nhanh chóng của cảnh quan cũng
Quick change order within 1-5 seconds, Application of two machine together can also realize fast change.
Nhanh chóng thay đổi thứ tự trong vòng 1- 5 giây, ứng dụng của hai máy với nhau cũng có thể nhận ra thay đổi nhanh chóng.
Or are these populations under stress, being dragged along unwillingly by unnaturally fast changes?
Hay những quần thể này đang bị căng thẳng, bị kéo theo một cách bất đắc dĩ bởi những thay đổi nhanh chóng bất thường?
Sometimes it should take a reward or a fine form, which makes it easy to distinguish between fast changes and ongoing transitory promises.
Đôi khi, đó là một phần thưởng( hoặc một hình phạt) tạo ra sự khác biệt giữa thay đổi nhanh chóng và những lời hứa thoáng qua đang diễn ra.
All parts contacted with the raw material made of SS304, and easily-disasseable feeding part for fast change and easy clean.
Tất cả các bộ phận tiếp xúc với nguyên liệu được làm bằng SS304 và bộ phận cho ăn dễ dàng tháo rời để thay đổi nhanh chóng và dễ dàng làm sạch.
This Ginger slicer machine can fast change the group tool to cut out the different shape adjust the thickness slice.
Máy slicer Ginger này Có thể nhanh chóng thay đổi công cụ nhóm để cắt bỏ các hình dạng khác nhau điều chỉnh độ dày miếng.
Today's technology is developing very fast, changing our lives and worldview.
Công nghệ ngày nay đang phát triển rất nhanh, thay đổi cuộc sống và thế giới quan của chúng ta.
Ideal for fast change over of identical parts or two dispensing operations.
Lý tưởng cho sự thay đổi nhanh chóng của các bộ phận giống hệt nhau hoặc hai hoạt động pha chế.
The search engine industry is among the fastest changing industries in the world.
Các ngành công nghiệp công cụ tìm kiếm là một trong những ngành công nghiệp thay đổi nhanh nhất trên thế giới.
Results: 63, Time: 0.0568

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese