FEEDBACK in Vietnamese translation

['fiːdbæk]
['fiːdbæk]
phản hồi
feedback
response
respond
reply
responsive
responsiveness
thông tin phản hồi
feedback
ý kiến phản hồi
feedback

Examples of using Feedback in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It also gives you feedback on what you can improve.
Nó cũng cung cấp cho bạn thông tin về những gì bạn có thể cải thiện.
The media should intensify the feedback that leads to change That's why.
Truyền thông nên tăng cường những ý kiến dẫn đến thay đổi.
Give me some feedback.- Yeah.
Yeah. Phản hồi lại với tôi nhé.
Your feedback would be very welcome!
Yêu cầu thông tin của bạn sẽ được rất hoan nghênh!
Feedback text Feedback is public.
Văn bản phản hồi Phản hồi được công khai.
Feedback is real.
Những feedback phải thật.
Receiving feedback from the environment and adjusting.
Chúng ta thu nhận thông tin từ môi trường, và điều chỉnh sinh.
We will be posting pictures and feedback from the event.
Chúng tôi sẽ đưa tin và hình ảnh tiếp về sự kiện này.
All feedback from this assessment is confidential.
Tất cả các thông tin từ đánh giá này được giữ bí mật.
Following is how Facebook defines negative feedback.
Sau đây là định nghĩa của facebook về phản hồi tiêu cực.
SS 3pcs Sanitary Ball Valve with optional position feedback.
Van Van Vệ Sinh SS 3pcs với thông tin vị trí tùy chọn.
Concepts were supplied to Scott and Jon and great feedback was received.
Hai Concept được gửi cho Scott và Jon, họ phản hồi khá tốt.
Solicit feedback as well.
Chị cũng xin feedback lại luôn.
Being a good manager requires giving feedback in a timely manner.
Tuy nhiên, một người sếp tốt phải luôn phải đưa ra những feedback kịp thời.
In such a case it's very difficult to get feedback from the community.
Trong trường hợp đó, rất khó để lấy tin từ cộng đồng.
This is the British Airways method for obtaining detailed feedback from customers.
Cái giá British Airways phải trả do để lộ thông tin khách hàng.
Please share them with us by filling out this feedback form!
Hãy chia sẻ chúng với chúng tôi bằng cách điền vào mẫu phản hồi này!
Don't shy away from negative feedback.
Đừng chạy trốn khỏi những feedback tiêu cực.
I want to keep improving, so I want feedback”.
Thấy hiệu quả nên mình muốn feedback lại.”.
However people seem to purchase it and I have only seen good feedback.
Tuy nhiên, khách mạng đã mua rồi thì em thấy họ phản hồi tốt.
Results: 11792, Time: 0.2563

Top dictionary queries

English - Vietnamese