FLIGHT PATHS in Vietnamese translation

[flait pɑːðz]
[flait pɑːðz]
đường bay
route
flight path
flight line
flyway
trajectory
flightline
flight road
a runway
airstrip

Examples of using Flight paths in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The flight paths of the satellites are tracked by dedicated U.S. Air Force monitoring stations in Hawaii, Kwajalein, Ascension Island, Diego Garcia, Colorado Springs,
Các đường bay của vệ tinh được ghi nhận bởi các trạm quan sát chuyên dụng của Không quân Hoa Kỳ đặt ở Hawaii,
A third source familiar with the investigation said inquiries were focusing more on the theory that someone with knowledge of navigational waypoints- used by airlines to track established commercial flight paths- had diverted the flight off its scheduled course from Kuala Lumpur to Beijing.
Nguồn tin thứ 3 thì nói rằng cuộc điều tra đang tập trung nhiều hơn vào giả thiết rằng một người có kiến thức về các điểm dừng hoặc đổi lộ trình- vốn được các hãng hàng không sử dụng để theo dấu các đường bay thương mại được định sẵn- đã chuyển hướng chuyến bay khỏi lộ trình ban đầu từ Kuala Lumpur tới Bắc Kinh.
data gathering alongside other tasks, freeing up scientists back on earth to analyze the data rather than spending time poring over calculations of flight paths of deep space probes to anticipate environmental hazards.
phân tích dữ liệu hơn là dành thời gian để tính toán các đường bay của các đầu dò không gian sâu để dự đoán các mối nguy hiểm môi trường.
balls less slippery and making sure that both scuffed and dirty balls got thrown out of the game in favor of pristine ones with more predictable flight paths and that were easier to see.
bẩn đều bị ném ra khỏi trò chơi để ưu tiên những người nguyên sơ với nhiều đường bay dự đoán hơn và dễ dàng hơn nhìn.
The team used emission calculations and air traffic simulations spanning 400 flights across 85 routes over the North Atlantic to show that across all-weather conditions, flight paths could be optimized to result in reduced impact of emissions, while altered flight paths would only result in additional operating
Nhóm nghiên cứu đã sử dụng các tính toán và mô phỏng giao thông hàng không cho 400 chuyến bay trên 85 tuyến đường trên Bắc Đại Tây Dương để chứng tỏ trên tất cả các điều kiện thời tiết, các đường bay có thể được tối ưu hóa để giảm tác động của phát thải,
Flight path of the Solar Impulse 2.
Hành trình của Solar Impulse 2.
Flight path of Solar Impulse 2.
Hành trình của Solar Impulse 2.
Air France has also changed some flights paths following the warning, including planned journeys to Beirut
Hãng Air France cũng xác nhận việc thay đổi một số đường bay sau lời cảnh báo,
Big towns under the flight path are dangerous places to start but normally have better loot.
Những thị trấn lớn nằm ngay dưới đường bay của máy bay là những nơi nguy hiểm, nhưng thường sẽ có“ đồng ngon”.
slower than what I am used to seeing on this flight path.
khá thấp so với những gì tôi đã thấy trong chuyến đi này.
But environmental details such as wind, rain and even humidity can affect the flight path of a bullet.
Nhưng các yếu tố môi trường như gió, mưa, thậm chí cả độ ẩm có thể ảnh hưởng đến đường bay của viên đạn.
As we reported, Air Algerie flight 5017 disappeared from radar after changing his flight path because of bad weather.
Máy bay mang số hiệu 5017 của hàng không Algeria đã biến mất trên màn hình radar sau khi đổi hướng bay do thời tiết xấu.
The primary radar data showed the aircraft proceeding on a flight path which took it to an area north of the Straits of Malacca.
Các dữ liệu radar chính cho chiếc máy bay đang đi trên một đường bay dẫn đến khu vực phía bắc của Eo biển Malacca.
This could in turn result in a change of the flight path of the ball- a fact many a pitcher has taken advantage of with strategic scuffing of balls when they can get away with it.
Điều này có thể dẫn đến việc thay đổi đường bay của quả bóng- một thực tế nhiều người ném bóng đã tận dụng lợi thế của chiến thuật scuffing của quả bóng khi họ có thể lấy đi với nó.
MH370's flight path near Penang can be replicated with the autopilot engaged and the flight path near Penang is consistent with the image of
Đường bay của MH370 ở gần Penang có thể được sao chép bằng hệ thống lái tự động
Kim was seen holding a baton and pointing at a map showing a flight path for the missiles appearing to start from North Korea's east coast, flying over Japan towards Guam.
chỉ lên một tấm bản đồ chỉ rõ đường bay của các tên lửa xuất phát từ bờ biển phía đông của Triều Tiên, bay qua Nhật Bản hướng tới Guam.
A spokeswoman for Air France told the Cyprus Mail the airline had changed some flights paths following the Eurocontrol warning, including those heading to Beirut
Một phát ngôn viên Air France cũng cho biết hãng đã đổi một số đường bay sau lời cảnh báo,
These missiles, which can purportedly switch targets in mid-flight and autonomously adjust their flight path to evade radars,
Các tên lửa này, có thể chuyển mục tiêu giữa chuyến bay và tự điều chỉnh đường bay của chúng để tránh ra- đa',
MH370's flight path near Penang can be replicated with the autopilot engaged and the flight path near Penang is consistent with the image of the military radar data in the Malacca Strait that was never officially released.
Đường bay của MH370 gần Penang có thể được nhân bản lại với sự tham gia của chế độ lái tự động và đường bay gần Penang giống với hình ảnh dữ liệu radar quân sự ở eo biển Malacca vốn chưa từng được công bố chính thức.
The researchers have already shown that people living for at least five years near a busy airport and under a flight path have a greater risk of developing chronic high blood pressure, or hypertension, than those who live in quieter areas.
Các nhà nghiên cứu đã chứng minh những người sống gần sân bay ồn ào và dưới đường bay ít nhất năm năm sẽ có nguy cơ tăng bệnh cao huyết áp mãn tính hơn những người sống ở nơi yên tĩnh.
Results: 57, Time: 0.2036

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese