emitted bygenerated byradiated byreleased byissued by
Examples of using
Generated by
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Heart sounds are the noises generated by the beating heart and the resultant flow of blood through it.
Tiếng tim là tiếng động được phát ra bởi trái tim đang đập và bởi dòng máu đang chảy qua nó.
Underestimating the effort required to maintain the test assets generated by the tool.
Đánh giá thấp nỗ lực cần thiết để duy trì tài sản test( testware) được sinh ra bởi công cụ.
HLT-700 is equipped a water cooling system to prevent degradation of dough quality from heat generated by dough compressing.
HLT- 700 được trang bị một hệ thống làm mát nước để ngăn chặn suy giảm chất lượng bột từ nhiệt sinh ra bởi bột nén.
Traffic was generated by adding content to other websites with links back to your own.
Lưu lượng truy cập được tạo bằng cách thêm nội dung vào các trang web khác có liên kết quay lại trang web của riêng bạn.
Reasons For False Alarms Generated By Walk Through Security Gates[Dec 04, 2018].
Lý do cho các báo động sai được tạo ra bằng cách đi bộ qua cửa an ninh[ Dec 04, 2018].
The amount of magic generated by elves, was approximately 200 times the maximum value a witch classified as S-rank risk possessed.
Lượng ma pháp phát ra bởi elf gấp khoảng 200 lần mức tối đa mà một phù thủy xếp loại S sở hữu.
our faith”(1 John 5:4, NKJV); and that faith is generated by the Word Rom.
đức tin đó được phát sinh bởi Lời Chúa Rô- ma 10.
Each turbine can produce 0.3 megawatt of electricity, compared to 1-1.5 megawatt generated by a normal vertical turbine(windmill).
Mỗi tua- bin có thể sản sinh ra 0.3 megawatt điện, so sánh vơi1- 1.5 megawatt được sinh ra bởi một turbine đứng bình thường( tháp tua- bin gió= windmill).
The MACD is generated by subtracting two EMAs to create the main line(the MACD line).
Chỉ số MACD được tạo bằng cách lấy hiệu của hai EMA để tạo đường chính( đường MACD).
This model suggests that dreams are a subjective interpretation of signals generated by the brain during sleep.
Mô hình này cho rằng giấc mơ là một cách giải mã chủ quan những tín hiệu phát ra bởi não bộ trong lúc ngủ.
As a result, many of todays systems act as server systems to satisfy requests generated by client systems.
Do đó, các hệ tập trung ngày nay hoạt động như hệ máy phục vụ để thoả mãn các yêu cầu phát sinh bởi hệ thống khách hàng.
therefore any profit, or loss generated by using the platform is virtual.
tổn thất nào được tạo ra bằng cách sử dụng nền tảng là ảo.
Each turbine can produce 0.3 megawatt of electricity, cmpared to 1-1.5 megawatt generated by a normal vertical turbine(windmill).
Mỗi tua- bin có thể sản sinh ra 0.3 megawatt điện, so sánh vơi1- 1.5 megawatt được sinh ra bởi một turbine đứng bình thường( tháp tua- bin gió= windmill).
These can be generated by clicking the Insert Booking Calendar from the content editor.
Đây có thể được tạo bằng cách nhấp vào Chèn Lịch đăng ký từ trình chỉnh sửa nội dung.
we do not account for the side-effects generated by a product once sold to an end customer.
chúng ta không tính đến những hiệu ứng phụ phát sinh bởi một sản phẩm, một khi nó được bán cho người dùng đầu cuối.
The inspiration for this new deck's design comes from the glamorous effects generated by looking up to the sky through a crystal.
Nguồn cảm hứng cho thiết kế của bộ bài mới này xuất phát từ những hiệu ứng hấp dẫn được tạo ra bằng cách nhìn lên bầu trời qua một tinh thể.
Query Evaluation Engine: It executes low-level instructions generated by the DML compiler.
Engine định giá vấn tin( Query evaluation engine): Thực hiện các chỉ thị mức thấp được sinh ra bởi trình biên dịch DML.
world-our faith”(1 John 5:4, NKJV); and that faith is generated by the Word Rom.
và đức tin đó được phát sinh bởi Lời Chúa Rô- ma 10.
In this approach, concepts are generated by first formulating their conceptual descriptions and then classifying the entities according to the descriptions.
Với hướng tiếp cận này thì các lớp được tạo ra do việc xây dựng các khái niệm mô tả đầu tiên của lớp này và sau đó phân loại các thực thể theo các mô tả.
For all the buoyant optimism generated by the Panmunjom talks, he said,“there are innumerable opportunities for failure.”.
Với tất cả sự lạc quan tạo ra nhờ cuộc đàm phán ở Panmunjom, Denmark nói,“ có vô số cơ hội để thất bại.”.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文